Lịch âm ngày 30 tháng 12 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 30-12-2029
Ngày Âm Lịch: 26-11-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày giáp ngọ tháng bính tý năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2029 | Tháng 11 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
30
|
26
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Bính Tý Tiết: Đông chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 30 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Ngày này cần phòng ngày : Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: giáp ngọ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi sự đều được an tâm, hành động thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có ăn có rượu, tiền tài đến đưa đón
Mọi thời gian đều thú vị
Yên bình vô lo, thân thể thoải mái
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Tạo ra nhiều công việc tốt như mở cửa, đào mương, chế biến nước, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc học hành.
: Tránh việc sinh sản, xây đường, chôn cất hoặc tu bổ mộ.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Tại Mùi, là thời điểm khởi đầu danh vọng.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao may mắn. Sự nghiệp phát triển, thăng tiến, chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.
Công việc tạo ra vinh quang và tài lộc phồn thịnh,
Kinh doanh thành công hàng đầu,
Tu bổ ngôi mộ, chăm sóc phòng thích tựa,
Thu hút vận may, mở cửa mặt trời,
Mở cánh cửa, triển khai chiêu tài phát lộc,
Nuôi dưỡng sức khỏe vững mạnh,
Xây dựng đường đi, chào đón vào nhà,
Tinh thần phát triển mạnh mẽ, có nhiều tài lộc dư thừa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc, chữa bệnh.
Làm giường, cho vay, đào mương, san nền, vẽ tranh, nhận chức, thừa kế, nhập học, học nghề, làm lễ cầu ơn, tham gia hành chính, nộp đơn xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Mang lại may mắn cho mọi việc Nguyệt n: Thuận lợi cho mọi công việc Giải thần: Được trong việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan, và loại bỏ các yếu tố tiêu cực Tục Thế: May mắn cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cưới hỏiSao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, ra đi, di chuyển, giao dịch | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Đặc biệt xấu trong việc bắt đầu như: di chuyển, đào lấp, khai trương Hoả tai: Khó khăn trong việc xây dựng hoặc sửa chữa nhà cửa Phi Ma sát (T |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khó khăn trong mưu sự, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Nên hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới khôi phục được. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói thô tục. Việc làm chậm, mất thời gian nhưng cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc đều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bệnh tật lan truyền. Tránh tham gia họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng,... vào giờ này. Nếu không tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt, nếu phải ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, có thể gặp khó khăn hoặc bất lợi. Nếu phải ra đi hoặc khởi đầu một công việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp nạn hoặc rủi ro, việc quan trọng có thể gặp trở ngại, gặp ma quỷ thì cần cúng tế mới đem lại an lành.