Lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 13-12-2029

Ngày Âm Lịch: 9-11-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày đinh sửu tháng bính tý năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2029 Tháng 11 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
13
9

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Bính Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phân Tích Ngày 13 Tháng 12

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: đinh sửu

Theo quan niệm, đây là ngày cát (bảo nhật), Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị dành cho các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Hành động trong ngày này thuộc về hành Thủy, tương khắc với hành Hỏa, trừ khi bạn thuộc các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, và Kỷ Mùi, thuộc về hành Hỏa và không gặp khó khăn với Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát có thể ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Dần, Ngọ, và Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh việc gặp phải vấn đề về sức khỏe”

- Sửu : “Không nên nhận quan vào ngày này để tránh tình huống không thuận lợi về gia đình”

Khổng Minh Lục Diệu

Thông Tin Ngày: Lưu Liên

Ngày Lưu Liên hay còn gọi là ngày Hung, là ngày mà mọi việc thường gặp khó khăn, dễ trễ nải hoặc gặp phải những rắc rối, mâu thuẫn. Việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc nộp đơn từ không nên được thực hiện vội vã.

Lưu Liên mang theo những rủi ro không lường trước

Tìm kiếm một nửa mà không thấy phần đường

Không may mắn trong việc đi xa

Nhiều trở ngại, khó khăn phía trước

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Mọi hoạt động khởi sự đều tốt. Đặc biệt tốt cho việc xây dựng, sửa chữa, làm việc liên quan đến nước, hay mọi hoạt động kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Tránh việc đi thuyền. Đặt tên cho con là Đẩu, Giải, Trại hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng sẽ tốt hơn.

:

Sao Đẩu Mộc Giải ở Tỵ không tốt, nhưng ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng tránh phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Sao Đẩu tạo ra vận may và thịnh vượng,

Thành công trong mọi công việc và danh vọng,

Tài lộc và sự giàu có được thăng tiến,

Thịnh vượng trong kinh doanh và phát triển sự nghiệp.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh động đất, làm bất kỳ việc xây dựng, thờ cúng, điều trị bệnh bằng phẫu thuật hoặc châm cứu, sử dụng thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu làm lò nhuộm hoặc lò gốm, và phụ nữ tránh sinh con vào ngày này. Nếu phải sinh con vào ngày này, nên làm Âm Đức cho con, và nam giới cũng nên tránh việc khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt Sao Xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Chính Tây để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Kế hoạch khó thành, may mắn và tài lộc mơ hồ. Nên hoãn kiện cáo. Người đi xa cần cẩn thận. Nếu mất tiền, mất vật phẩm, đi hướng Nam mới tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, gây rối. Việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Trong khoảng từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn tìm may mắn và tài lộc thì đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc giao tiếp. Người đi sẽ có tin tức. Nuôi cá và gia cầm đều gặp thuận lợi.

Trong khoảng từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cẩn trọng với các cuộc tranh luận, cãi cọ, có nguy cơ gây mất lòng tin, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Tránh xa những nguy cơ lây nhiễm bệnh. Tốt nhất tránh các hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu phải tiến hành, hãy kiềm chế khẩu ngữ, tránh gây mất hoà thuận.

Trong khoảng từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là thời điểm rất lợi lành, đi đâu cũng gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều được lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong gia đình đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ được chữa lành, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Trong khoảng từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Không tốt để cầu tài, có thể gặp phải điều không như ý muốn. Nếu phải ra ngoài hoặc gặp rủi ro, có thể gặp nạn, các việc quan trọng cần đề phòng. Gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh nguy hại.

Trong khoảng từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Gia đình sẽ được yên lành. Người đi sẽ an bình.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi