Lịch âm ngày 8 tháng 12 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 8-12-2029

Ngày Âm Lịch: 4-11-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm thân tháng bính tý năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2029 Tháng 11 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
8
4

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỊCH NGÀY 8 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động trong những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: nhâm thân

Trong phong thủy, đây là ngày cát (nghĩa nhật) khiến cho Can Kim (Kim sinh Thủy) cùng lúc trở nên cực kỳ yếu đuối.
Trong hành khí, ngày này thuộc hành Kim nhưng không phù hợp với hành Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất có thể hưởng lợi từ sự khắc chế của Kim.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thuộc Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Khuyến cáo tránh việc tháo nước để phòng tránh rủi ro từ lụt lội

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên di chuyển giường để tránh rủi ro từ sự xâm nhập của linh hồn ma quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tốc hỷ

Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

    Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

    Kiện tụng, tranh chấp.

    Ngọc Hạp Thông Thư

    Sao tốtSao xấu

    Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

    Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

    Hướng xuất hành

    Chọn hướng đi về phía Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Lựa chọn hướng đi về phía Tây để gặp 'Thần Tài'.

    Tránh hướng đi về phía Tây Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến, nếu muốn may mắn, tài lộc thì hãy đi về hướng Nam. Công việc sẽ gặp nhiều thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nuôi trồng thú cưng cũng sẽ thuận lợi.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, gây xích mích, sự khó khăn và mâu thuẫn có thể xảy ra, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Cần phòng tránh lời nguyền rủa, và tránh việc lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và việc làm quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong khoảng thời gian này, hãy giữ miệng kín đáo để tránh gây ra xích mích hoặc cãi vã.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu chút thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài thì không có ích lợi, thậm chí có thể gặp phải điều không như ý muốn. Nếu ra ngoài, có thể gặp phải thiệt thòi, tai nạn, và những vấn đề quan trọng cần phải giải quyết thì sẽ gặp trở ngại, gặp ma quỷ nên cần phải làm lễ cúng mới an lành.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi về hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một hành trình bình yên.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, nếu cầu lộc, cầu tài cũng không hiệu quả. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi về hướng Nam, cần phải tìm kiếm kỹ mới có thể tìm thấy. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột, và tránh những lời nói không tôn trọng. Các công việc thường diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

    Đổi ngày dương sang âm

    Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi