Lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 12-12-2029

Ngày Âm Lịch: 8-11-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính tý tháng bính tý năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2029 Tháng 11 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
12
8

Ngày: Bính Tý, Tháng: Bính Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phân Tích Ngày 12 Tháng 12

Các Ngày Kỵ

Tránh làm bất kỳ việc nào liên quan đến Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: bính tí

trong lịch âm, là ngày có chiều hướng xấu, đặc biệt là trong việc khắc Can (Thủy khắc Hỏa), được coi là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy khắc Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh hỏa tai” - Cẩn thận khi làm việc liên quan đến bếp để tránh nguy cơ cháy nổ

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên sử dụng phương pháp gieo quẻ để hỏi về vấn đề cụ thể để tránh gặp phải rủi ro

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức là ngày Cát, tất cả mọi việc đều được thực hiện một cách yên bình và thành công.

Đại An mang lại cơ hội gặp gỡ quý nhân

Có đủ thức ăn và tiền bạc cho mọi nhu cầu

Thậm chí chỉ cần có Đại An cũng đủ

An lành và thanh nhàn trong tâm hồn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi công việc khởi đầu đều được khuyến khích. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, và các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, mở cống, đào giếng,...)

: Tránh các hoạt động như làm giường, đóng giường, hoặc đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo có thể gây khó khăn tại Thân, Tý, và Thìn, nhưng có thể sử dụng tạm thời tại Tý. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên ban đầu rất tốt nhưng lại gặp phải Phục Đoạn, điều này gây khó khăn trong việc xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, và các công việc khởi công như lò nhuộm lò gốm; Vì vậy, nên tránh việc dắt trâu, xây tường, lấp hang lỗ, và xây cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, được coi là sao tốt. Mang lại sự an lành, hạnh phúc, và thịnh vượng cho gia đình, đồng thời cũng tạo điều kiện cho sự thăng tiến trong sự nghiệp.

 

Cơ tinh mang lại sức mạnh và uy quyền,

Mỗi năm, mỗi tháng, mỗi ngày đều lành lợi,

Khi tiến hành các nghi thức lễ cúng, thờ phụng,

Nơi này, nơi kia sẽ biến thành sự cương vị.

Mở cửa, phát tài, đều là những niềm vui,

Làm phước, tiến lên vị trí quan trọng, thịnh vượng, an bình.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để thuận lợi, việc sinh con cũng sẽ rất tốt.

Tránh hoạt động như động đất, đắp nền, làm giường, vẽ họa, nhậm chức, cầu thân, làm việc hành chánh, nộp đơn từ, hoặc mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Rất tốt để cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Rất lợi ích cho việc cầu tài lộc, khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Quan nhật: Rất tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra đi đều có sự bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không dễ dàng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì phải tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay các lời nói tiêu cực. Việc làm chậm, lâu dài nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ lây bệnh, tránh lời nguyền rủa. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, thì cần giữ miệng để tránh gây ra các cuộc tranh cãi hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là khoảng thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra ngoài đều sắp về nhà. Phụ nữ có tin tức vui vẻ. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc có thể gặp phải các trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm những việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp nạn, có thể phải đối mặt với các vấn đề khó khăn. Đối mặt với ma quỷ, nên cúng tế mới đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi