Lịch âm ngày 18 tháng 12 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 18-12-2029
Ngày Âm Lịch: 14-11-2029
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày nhâm ngọ tháng bính tý năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2029 | Tháng 11 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
18
|
14
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Bính Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 18 tháng 12
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn làm ăn được, hoặc đi buôn”
Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không cần phải sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Không may gặp phải rủi ro do nước” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh gặp phải khó khăn về nước cống
- Ngọ : “Không may gặp phải rủi ro do mái nhà bị hỏng” - Không nên tiến hành sửa chữa mái nhà để tránh phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.
Đại An gặp được những người quý giá
Có cơm có quà tiền tiễn đưa
Kể cả khi không phải là thời gian tốt nhất, vẫn được Đại An
Yên bình, không lo lắng về sức khỏe và tinh thần
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
: Bắt đầu mọi công việc đều mang lại kết quả tốt. Tốt nhất là tháo nước, các công việc liên quan đến nước, điều hành thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức đám cưới, tang lễ hoặc khai trương.
: Sao Thất Đại Kiết không đòi hỏi phải kiêng cữ bất kỳ việc gì.
:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ là ngày rất thuận lợi.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ đều tốt cho việc xây dựng, chôn cất, nhưng cũng ngày Dần nhưng lại không tốt. Vì khi sao Thất gặp ngày Dần là bị phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.
Thất tinh mang lại thành công cho việc canh tác và nuôi trồng,
Hậu duệ đạt được vinh quang và vị thế quân sự lớn,
Phú quý và danh vọng nhưng không gây lo lắng,
Sống lâu như các vị tiên bậc thế kỷ.
Mở ra cơ hội phát triển, thu hút tài lộc,
Tạo ra sự hòa hợp trong hôn nhân và sự thịnh vượng vô tận!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Làm giường, cho vay tiền, làm đất, san nền, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, kế thừa vị trí hay sự nghiệp, học hành, học nghề, làm lễ cầu phúc, tham gia công việc hành chính, đệ đơn xin việc
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chính Nam để ra ngoài đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để ra ngoài đón 'Tài Thần'.
Tránh ra ngoài hướng Tây Bắc vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Mọi người ra ngoài đều bình an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần phải cẩn trọng khi lập kế hoạch, cầu tài, và cầu lộc vì mọi thứ sẽ mơ hồ. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể gặp trở ngại. Nếu mất tiền, tài sản khi đi hướng Nam thì phải tìm kiếm nhanh chóng. Hãy cẩn thận với những tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh những lời nói không hay. Dù việc làm có chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu tài, cầu lộc thì hãy đi hướng Nam. Ra ngoài gặp gỡ trong công việc sẽ có nhiều may mắn. Người ra ngoài có tin tức vui. Nuôi trồng thú cũng sẽ gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có thể xảy ra tranh luận, gây gổ, và mọi chuyện không êm đềm, nên cần phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất là hoãn lại. Hãy cẩn thận với lời nguyền rủa và tránh xa bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải làm việc trong thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây gổ hoặc tranh cãi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh sẽ có lợi. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Nếu cầu tài thì không lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, và cần phải cúng tế để tránh gặp phải điều không may.