Lịch âm ngày 7 tháng 12 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 7-12-2029

Ngày Âm Lịch: 3-11-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân mùi tháng bính tý năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2029 Tháng 11 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
7
3

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Đặc điểm của ngày hôm nay: Tam nương: được xem là ngày không thuận lợi cho các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ; Sát chủ dương: không phù hợp để tiến hành các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, kinh doanh, giao kèo mua bán nhà, nhận việc làm, hoặc đầu tư; Kim thần thất sát: cần tránh các công việc quan trọng, việc đi xa, ký hợp đồng hay bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Trong lịch âm hôm nay là ngày Tân Mùi, đồng thời cũng là ngày cát.
Theo nguyên lý Nạp âm, ngày này thuộc về Lộ bàng Thổ và khắc với các tuổi Ất Sửu và Đinh Sửu. Trong hành Thổ, chỉ có tuổi Đinh Mùi và Quý Hợi không phải lo lắng trước hành Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Các xung và hại trong ngày này cần chú ý đối với các tuổi Thân, Tý và Thìn. |

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: “Không thích hợp để tiến hành trộn tương, không nên thử nếm”
- Mùi: “Không nên uống thuốc để tránh khí độc thấm vào ruột”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Lưu Liên

hay còn gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc thường gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải rắc rối, tranh cãi. Việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, và việc đệ đơn nên tránh vội vã.

Lưu Liên mang theo những điềm bất lợi

Chia ly giữa hai bạn

Nếu lạc lõng, sẽ gặp khó khăn

Nhiều trở ngại, nhiều gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, thống trị ngày Thứ Sáu.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều may mắn.

: Tránh việc chôn cất vào ngày này, nếu phải cưới gả thì cần đề phòng, tránh tranh chấp và kiện tụng để tránh tổn thất. Sao Cang, đặc biệt là Sao Cang Long, khuyên tránh việc khởi công xây dựng. Nếu cần thiết, hãy chọn một ngày tốt khác để chôn cất hoặc bắt đầu công việc mới.

:

- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên khởi công xây dựng, nấu rượu, hoặc bắt đầu các dự án mới vì có nguy cơ gặp rủi ro.

- Sao Cang vào ngày Mùi, Hợi, và Mẹo là tốt. Trong số đó, ngày Mùi là tốt nhất.

- Sao Cang: con Rồng: thuộc hành Kim, xấu về mặt tâm linh. Không nên tiến hành các hoạt động như cưới gả, xây dựng, và cẩn thận với nguy cơ tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Các hoạt động nên tiến hành vào ngày này bao gồm lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khai trương, xây dựng, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, sửa chữa phòng bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc, thu hoạch, đào ao giếng, cầu thầy chữa bệnh, mua bán gia súc, và các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Tránh kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: tốt cho mọi việc; Nguyệt giải: tốt cho mọi việc; Yếu yên (thiên quý): tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân và gia đình

Câu Trận Hắc Đạo: không nên mai táng; Nguyệt Hoả: xấu cho việc xây dựng nhà cửa hoặc làm bếp; Nguyệt Hư: xấu nếu liên quan đến việc cưới gả hoặc mở cửa hàng; Ngũ Quỹ: tránh việc xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Phước Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Lộc Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Đông Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi