Lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 22-12-2029
Ngày Âm Lịch: 18-11-2029
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày bính tuất tháng bính tý năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2029 | Tháng 11 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
22
|
18
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Bính Tý Tiết: Đông chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu cho ngày 22 tháng 12
Các Ngày Kỵ
Đặc điểm của ngày này : Tam nương : không thuận lợi, không nên khởi công các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: bính tuất
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên bắt đầu sửa chữa bếp để tránh gặp rắc rối” - Không nên thực hiện công việc liên quan đến sửa chữa bếp
- Tuất : “Không nên tiếp xúc với các loài động vật kỳ quặc” - Không nên tiếp xúc với chó, quỷ quái hoặc các loài động vật kỳ quặc khác
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Hỏa
Trong ngày Tiểu Hỏa này, mọi việc diễn ra suôn sẻ và ít gặp trở ngại. Cơ hội thành công trong mọi lĩnh vực, đồng thời có sự hỗ trợ và bảo vệ từ những người quý trọng.
Tiểu Hỏa mang đến may mắn
Phát tài phát lộc đều có trong quẻ này
Thành công và vui vẻ là điều dễ dàng
An lành gặp gỡ thầy cũ, người quen
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Thạch lựa Sửu - Tài Tử: Tốt (Kiết Tú) vị thổ chọn con trâu, đánh trận ở ngày thứ 3.
: Mọi việc đều thuận lợi. Bắt đầu công việc mới, an táng, khai trương, kết hôn, xây dựng, mở rạch, công việc liên quan đến nước.
: Đào giếng, xây giường, đi du lịch, mua sắm đồ mới. Do đó, tránh tiến hành mua sắm như đồ điện tử, đồ gia dụng, đồ trang sức ...
:
- Sao Thạch lựa Sửu ở Dần, Tỵ, Ngọ xung khắc với an táng. Ở Dần là vị trí Hãm Địa của Sao Thạch. Ở Kỷ Ngọ rất Hung, còn các ngày Ngọ khác có thể sử dụng được.
- Sao Thạch: Thạch lựa sửu (con trâu): Thạch tinh, sao tốt. Mọi sự bình an, thịnh vượng trong công việc đi xa, xây dựng, và hôn nhân.
Thạch tinh đưa đến vinh hoa phú quý,
An khang, bình yên, phúc thọ như ý,
Thăng tiến trong sự nghiệp, đất đai mở rộng,
Hạnh phúc trong hôn nhân, con cháu tôn trọng.
Cải thiện sức khỏe yếu ớt vào ngày hôm nay,
Nam nữ đều may mắn, gia đạo thịnh vượng.
Khởi công, mở nước, mở rạch, kinh doanh,
Thành công vững bền, danh tiếng xa vời.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Thích hợp cho việc đi xa, đi biển, bắt đầu dự án mới, đào móng, san lấp, xây dựng kho nhà, sửa chữa bếp, thờ cúng thần linh, trang trí giường, may vá, lắp đặt máy móc sản xuất hoặc các loại máy, canh tác và thu hoạch lúa, đào giếng, thoát nước, các hoạt động liên quan đến chăn nuôi, mở rạch, tìm kiếm sự chữa bệnh từ các bậc thầy, lấy thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, học hành, rèn luyện kỹ năng, vẽ tranh, sửa dụng cây cỏ.
An táng.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xây dựng nhà cửa, sửa sang nhà cửa, san lấp đất đai và trồng cây. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi công việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc trang trí giường | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi hoạt động Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc đi xa, khai trương, tìm kiếm vận may, san lấp đất đai Tứ thời cô quả: Kỵ việc tìm kiếm vận may Quỷ khốc: Xấu với các nghi lễ tôn giáo, lễ tang |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất may mắn, nếu ra ngoài thì thường gặp được điều tốt lành. Buôn bán, kinh doanh có thu lợi. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị ốm thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không thu được lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi sẽ gặp tai nạn, chuyện quan trọng sẽ gặp trở ngại, gặp ma quỷ nên cần cúng tế mới được an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài sẽ bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói tiêu cực. Việc làm có thể chậm trễ nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin tức. Nếu chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường xuyên gặp tranh luận, gây mâu thuẫn, có thể gây ra rắc rối, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Cần phải tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi thì cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.