Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 1-6-2030

Ngày Âm Lịch: 1-5-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh mão tháng nhâm ngọ năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2030 Tháng 5 Năm 2030 (Canh Tuất)
1
1

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Nhâm Ngọ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN XUI XẺO NGÀY 1 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Nguyên tắc ngày hôm nay : Trùng tang : Tránh chôn cất, tổ chức hôn nhân, xuất hành của vợ chồng, xây dựng nhà cửa hoặc lăng mộ

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão

Hay còn được gọi là Ngày Mão trong lịch âm, đây là một ngày cát (ngày không tốt) theo lịch Âm.
Theo lịch lưu niên, ngày này thuộc về hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ một số tuổi nhất định.
Trong phong thủy, Ngày Mão kết hợp với Tuất, tạo thành một cục Mộc.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên thực hiện công việc cắt tóc trong ngày này để tránh rủi ro”

- Mão : “Không nên đào giếng nước vào ngày này để tránh nước không sạch”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Trong lịch Âm, ngày Không Vong được coi là ngày Hung, dễ gặp trở ngại và thất bại. Công việc thường gặp khó khăn và chậm trễ, tiền bạc và danh tiếng đều có thể giảm sút. Đây là một ngày xấu, nên tránh thực hiện các mưu sự khó thành công như ý.

Ngày Không Vong nếu gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật trở nên nghiêm trọng hơn

Kiếm tiền gặp khó khăn

Cưới gả không thuận lợi

Nguy cơ mất mát, bị trộm cắp

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chiếm ngày thứ 7.

: May mặc hoặc làm màn cửa.

: Tránh khởi công xây dựng, đào giếng, mở cửa, bắt đầu vụ trồng trọt, và chôn cất. Để tránh rủi ro, nên chọn một ngày tốt khác cho việc chôn cất.

:

Sao Nữ thổ Bức ở Mùi, Hợi, và Mẹo đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng của chu kỳ 60 Hoa giáp. Ngày Hợi, dù có Sao Nữ Đăng Viên, cũng không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất không phù hợp cho việc chôn cất, khởi công, xuất hành, khai trương, làm lò nhuộm hoặc gốm, chia tài sản; THÌ NÊN dọn dẹp nhà cửa, lấp hang lỗ, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Sao Thổ xấu, không tốt cho việc cưới gả. Sao này gây trở ngại khi sinh đẻ.

Khi Sao Nữ thổ Bức tụ lại,

Anh em hòa thuận như hổ lang,

Dấu hiệu bất thường trong thai phụ,

Bệnh tật, tai ương, khói lửa bao vây.

Công việc gặp trở ngại, tài sản mất mát,

Lịch sử bị đảo lộn, không thể nhận biết.

Tham gia họp mặt, chấm dứt mối quan hệ,

Cả nhà tan rã, mất đi người thân.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi du lịch, khởi công, làm việc đất đai, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, làm phòng bếp, thờ cúng Táo Quân, đặt giường, may quần áo, lắp đặt máy móc, trồng trọt, thu hoạch, đào giếng, mở hồ, chăm sóc gia súc, mua bán trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, trồng cây.

Tránh việc chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt trong việc cầu tài lộc Mẫu Thương: Tốt cho việc vận may, khai trương, làm ăn Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, sửa chữa Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công xây dựng Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới gả

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, cần đề phòng tai nạn, và cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Nên hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, của cải mất mát, đi hướng Nam mới tìm được. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh gây chuyện. Mặc dù việc làm chậm chạp, nhưng mọi công việc cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa sắp nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể xảy ra tranh luận, gây chuyện. Cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gây rối và đau lòng người khác. Tránh tham gia họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc đi vào giờ này, hãy giữ im lặng để tránh cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận tin mừng. Mọi thứ trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi