Lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 12-6-2030

Ngày Âm Lịch: 12-5-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu dần tháng nhâm ngọ năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2030 Tháng 5 Năm 2030 (Canh Tuất)
12
12

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Nhâm Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO XẤU TỐT NGÀY 12 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không thuận lợi như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày này thuộc dấu Mậu Dần, là ngày có khả năng mang lại hung hại. Hãy cẩn trọng nếu bạn sinh vào các tuổi Nhâm Thân và Giáp Thân.


Đặc biệt, ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy.
Hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất, tạo thành Hỏa cục.
| Cẩn thận với xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tránh xa Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Tránh việc nhận đất để không gây ra rắc rối cho gia đình

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Tránh các hoạt động tế tự vì quỷ thần không thuận lợi vào ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

hay còn gọi là ngày Cát, được cho là có mọi việc suôn sẻ và ít gặp trở ngại. Mọi dự định đều tiến triển thuận lợi, đồng thời được sự bảo bọc và hỗ trợ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Đây là thời điểm lý tưởng để bắt đầu các dự án mới như xây nhà, làm thủy lợi, hoặc đi du lịch bằng thuyền.

: Tránh việc cưới gả, lên giường, chôn cất hay kết bạn. Để việc kết hôn được thuận lợi, hãy chọn một ngày khác thích hợp.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Có thể thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, bắt đầu các dự án mới, đặt táng, xây dựng, sửa chữa, làm việc về nông nghiệp, đầu tư giáo dục, cưới gả, kết hôn, nhập học, và thực hiện các lễ cầu thân.

Tuy nhiên, cần tránh kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt choSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Đông Nam khi xuất hành. Đối với 'Tài Thần', hướng Chính Nam là lựa chọn phù hợp.

Tránh hướng Chính Tây vì có thể gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, việc cầu nguyện sẽ giúp chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh cầu tài, vì có thể gặp phải khó khăn hoặc trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng, hãy cẩn thận vì có thể gặp rủi ro. Khi gặp ma quỷ, hãy thực hiện lễ cúng để bảo vệ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi hoạt động đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài đều sẽ trở về một cách an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành, cầu lộc và cầu tài không thuận lợi. Nên hoãn lại kiện tụng. Người ra ngoài xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận với việc mất tiền hoặc tài sản, nếu đi hướng Nam, hãy tìm kiếm một cách nhanh chóng. Cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không tôn trọng. Mọi công việc cần được thực hiện một cách chắc chắn, dù có mất thêm thời gian.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến gần, nhất là khi cầu lộc và cầu tài theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn khi gặp gỡ. Người đi xa sẽ nhận được tin tức tích cực. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh cãi, cãi nhau, đừng để bị cuốn vào những cuộc tranh luận. Cẩn trọng để tránh sự không may. Người ra ngoài nên hoãn lại kế hoạch. Tránh tiếp xúc với những người mang lại tiêu cực. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, hay thăm viếng trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy cẩn thận khi nói chuyện để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi