Lịch âm ngày 11 tháng 6 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 11-6-2030

Ngày Âm Lịch: 11-5-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh sửu tháng nhâm ngọ năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2030 Tháng 5 Năm 2030 (Canh Tuất)
11
11

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Nhâm Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN XUẤT HÀNH NGÀY 11 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Tránh chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Xích khẩu, cần đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn, và tranh cãi. Ngày này được xem là ngày xấu, khi mưu sự khó thành, dễ gây ra cãi vã, thị phi, và mâu thuẫn. Người ta nên tránh xa các cuộc tranh luận và oán hận.

Xích khẩu là biểu tượng của sự bần cùng, mang theo thị phi và cãi vã.

Không thời gian nào mất đi nhanh chóng, nhưng nếu không cẩn thận, rủi ro sẽ dẫn đến sự phân ly trong tình yêu và hôn nhân.

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Chính Nam cho việc xuất hành. Đối với 'Tài Thần', hướng Chính Đông là lựa chọn lý tưởng.

Tránh xa hướng Chính Tây, vì đó là nơi gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, và tạo ra xung đột. Hãy đề phòng miệng lưỡi. Việc ra ngoài trong thời gian này nên hoãn lại. Tránh xa những lời nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Các cuộc họp, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài trong khoảng thời gian này, hãy cẩn thận trong giao tiếp để tránh tình huống xung đột hay cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là khoảng thời gian may mắn, phù hợp cho việc đi lại. Buôn bán, kinh doanh có khả năng thành công. Trở về nhà sẽ gặp may mắn. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ phục hồi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Việc cầu tài trong khoảng này không có lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Đi ra ngoài sẽ gặp phải những thách thức và nguy hiểm. Tránh xa ma quỷ, nếu có việc cần phải ra ngoài thì hãy cúng tế để tránh xui xẻo.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam - gia đình sẽ yên bình. Những người ra ngoài sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thời gian này khá khó khăn, việc cầu lộc và cầu tài gặp nhiều trở ngại. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể sẽ không nhận được tin vui. Đề phòng tranh cãi, gây gổ, hoặc lời nói không hay. Việc làm mất thời gian, nhưng cần phải thực hiện một cách cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thời gian này mang lại tin vui, đặc biệt là khi cầu lộc và cầu tài hướng về phía Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Việc chăn nuôi sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi