Lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 20-6-2030
Ngày Âm Lịch: 20-5-2030
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày bính tuất tháng nhâm ngọ năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2030 | Tháng 5 Năm 2030 (Canh Tuất) |
20
|
20
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Ngọ Tiết: Mang chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: bính tuất
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên thực hiện việc sửa chữa bếp để tránh nguy hiểm
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh xa việc ăn thịt chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi sự đều được bình an, thành công.
Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có nước tiền tiễn đưa
Chẳng cần cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi công việc đều được tôn vinh và thuận lợi. Hôn nhân, sinh con đều may mắn. Công danh thăng tiến, thành công trong kỳ thi.
:
Kỵ làm: Chôn cất phải tránh ba năm. Xây dựng mộ hoặc sửa chữa mộ cũng có nguy cơ gây ra sự cố. Sao Giác chiếu vào ngày này khó sinh con, nên đặt tên con theo Sao này để an toàn. Tránh việc chôn cất vào ngày này để tránh rủi ro. >>>
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần gọi là Đăng Viên, mang ý nghĩa cao quý, mọi việc đều thuận lợi.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ gọi là Phục Đoạn Sát: không tốt cho việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tốt nhất là lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu, kết thúc việc xấu.
- Sao Giác trúng vào ngày Sóc gọi là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, xây dựng lò gốm hoặc lò nhuộm, và cũng không nên đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tốt lành, mang lại thành công trong hôn nhân và sự nghiệp. Cũng cần tránh xa việc chôn cất và tang lễ.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào đất, san nền, xây dựng phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, khai trương tàu thuyền, bắt đầu xây dựng lò.
Mua thêm gia súc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người xuất hành đều trải qua một chuyến đi yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần cẩn thận trong mọi kế hoạch, cầu lộc, cầu tài nên trì hoãn. Người đi xa cần phải cẩn trọng. Tiền bạc có thể mất đi, tìm kiếm ở hướng Nam có thể giúp tìm lại. Cần tránh tranh cãi, mâu thuẫn và làm việc một cách cẩn thận, chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang đến, cầu lộc, cầu tài nên đi theo hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức tích cực. Việc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cẩn thận với những cuộc tranh luận, mâu thuẫn, tránh gây rối và tiêu cực. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh xa việc gây nguy hại cho người khác, tránh bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, và quan trọng là giữ miệng kín đáo để tránh xung đột.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian tốt, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp trở về. Phụ nữ sẽ gặp niềm vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không hứng khởi, có thể gặp khó khăn. Nếu phải ra đi hoặc đối diện với thách thức, cần cẩn thận. Tránh xung đột, gặp ma quỷ cần cúng tế để bảo vệ bản thân.