Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 6-6-2030

Ngày Âm Lịch: 6-5-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm thân tháng nhâm ngọ năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2030 Tháng 5 Năm 2030 (Canh Tuất)
6
6

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 6 Tháng 6

Các Ngày Kỵ

Phạm Phải Ngày : Ngày Sát Chủ Âm : Ngày Sát Chủ Âm là ngày không nên làm các việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Thân

Hay còn gọi là Chi Sinh Can (Kim Sinh Thủy), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, nhưng cũng có lợi cho các tuổi Mậu Tuất. Hãy chú ý!
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
| Tránh Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, và tránh hoàn toàn Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất Ương Thủy Nan Canh Đê Phòng” - Không nên tháo nước để tránh rủi ro về phòng chống lụt lội

- Thân : “Bất An Sàng Quỷ Túy Nhập Phòng” - Khuyến cáo không nên kê giường để tránh sự xâm nhập của linh hồn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Trong lịch âm, Tiểu Cát là ngày may mắn, thuận lợi và ít gặp khó khăn. Mọi sự hanh thông, thuận lợi, và được hỗ trợ bởi những người quý phái.

Tiểu Cát Gặp Hội Thanh Long

Cầu Tài, Cầu Lộc

Cầu Đạt Ý, Vui Vẻ

Bình An, Gặp Thầy, Gặp Quen

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng Tinh Con Chó Sói, Chủ Trị Ngày Thứ 5.

: Thích Hợp Cho Nhập Học, Cắt Áo, Xây Dựng Nhà Cửa Hoặc Đi Cầu Công Danh.

: Tránh Chôn Cất, Trổ Cửa Dựng Cửa, Khai Thông Đường Nước, Khai Trương, Đào Ao Móc Giếng, Các Việc Thưa Kiện Và Đóng Giường Lót Giường. Đặc Biệt, Nếu Có Ý Định Chôn Cất Người Chết Hoặc Khai Trương Lập Nghiệp, Nên Chọn Một Ngày Khác Thích Hợp Hơn.

:

- Sao Khuê Là Một Trong Thất Sát Tinh, Nếu Sinh Con Trong Ngày Này, Nên Đặt Tên Theo Sao Khuê Hoặc Theo Sao Của Năm Hoặc Tháng Để Dễ Nuôi Dưỡng Hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa Tại Thân Có Thể Dẫn Đến Thất Bại Trong Văn Hóa. Tại Ngọ, Khi Gặp Thì Tốt Nhất, Đặc Biệt Là Gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, Tình Hình Vừa Phải.

- Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên, Có Nghĩa Là Tiến Thân Về Danh Vọng.

- Khuê: Mộc Lang (Con Sói): Sao Xấu, Khắc Kỵ Đào Ao, An Táng, Khai Trương Và Sửa Cửa.

 

Khuê Tinh Tạo Tác Đắc Trinh Tường,

Gia Hạ Vinh Hòa Đại Cát Xương,

Nhược Thị Táng Mai Âm Tốt Tử,

Đương Niên Định Chủ Lưỡng Tam Tang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập Kho, Đặt Táng, Lắp Cửa, Kê Gác, Đặt Yên Chỗ Máy, Sửa Chữa Tàu Thuyền, Khai Trương Tàu Thuyền, Các Việc Bồi Đắp Thêm (Như Bồi Bùn, Đắp Đất, Lót Đá, Xây Bờ Kè).

Lót Giường, Đóng Giường, Thừa Kế Tước Phong Hoặc Thừa Kế Sự Nghiệp, Các Việc Làm Khuyết Thủng (Như Đào Mương, Móc Giếng, Xả Nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt Sao Xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt Cho Mọi Việc Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt Cho Mọi Việc, Đặc Biệt Là Khai Trương, Xây Dựng Nhà Cửa Và An Táng. Lộc Khố: Tốt Cho Việc Khai Trương, Kinh Doanh, Cầu Tài, Giao Dịch Dịch Mã: Tốt Cho Mọi Việc, Đặc Biệt Là Xuất Hành Sao Nguyệt Không: Tốt Cho Việc Sửa Nhà, Đặt Giường

Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ Việc Xây Dựng, Xấu Về Tế Tự (Cúng Bái), Đào Ao, Đào Giếng Hoang Vu: Xấu Cho Mọi Việc Cửu Không: Kỵ Việc Xuất Hành, Kinh Doanh, Cầu Tài, Khai Trương Sát Chủ: Xấu Cho Mọi Việc Tội Chỉ: Xấu Với Việc Cúng Bái, Tế Tự, Kiện Cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm đặc biệt tốt, nếu ra ngoài thì may mắn sẽ đến. Kinh doanh, buôn bán sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sẽ về nhà một cách an toàn. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, tất cả mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không sẽ không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp họa, tai nạn, và công việc quan trọng có thể gặp trở ngại, cần phải cầu tôn thờ để tránh gặp phải điều không may.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Gia đình sẽ được bình yên. Những người ra ngoài sẽ trở về một cách an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành hiện thực, việc cầu lộc, cầu tài có thể mơ hồ. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu di chuyển theo hướng Nam sẽ tìm được mọi thứ nhanh chóng. Cần đề phòng những cuộc tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không đẹp. Việc thực hiện sẽ mất thời gian, nhưng quan trọng là phải làm mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin vui. Nếu làm kinh doanh chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp những cuộc tranh luận, xung đột, gây ra sự không hòa thuận, cần phải cẩn trọng. Người ra ngoài tốt nhất là nên hoãn lại. Tránh xa những người gây ra nguyền rủa, cẩn thận với việc lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra sự hiểu lầm, xung đột.'}

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi