Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 22-6-2030

Ngày Âm Lịch: 22-5-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày mậu tý tháng nhâm ngọ năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2030 Tháng 5 Năm 2030 (Canh Tuất)
22
22

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận vào ngày này : Tam nương : không nên thực hiện các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay di dời (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Mọi việc đều không nên thực hiện vào ngày này.


Kim thần thất sát: tránh bắt đầu các dự án lớn, đi xa, ký kết hợp đồng,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu tí

Tức là Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này được xem là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên nhận đất để tránh rủi ro cho gia chủ”

- : “Không nên thăm dò tương lai bằng việc quẻ để tránh gây ra tai ương không đáng có”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tức là ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều không may nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là ngày gặp gỡ bạn bè

Gặp gỡ bạn bè, bạn đời kết đôi

Mọi việc đều có tài có lộc

Bất kỳ điều gì cũng được chúc mừng vui vẻ

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con không phải là điềm lành, nên thực hiện nghi thức Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Kiêng Cữ lớn, còn các việc khác vẫn nên cẩn thận. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành, bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn mọi việc đều tốt, đặc biệt là Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, vào làm quan nhậm chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, nhập học, học kỹ năng, tổ chức lễ cầu thân, bắt đầu công việc hành chính, nộp đơn xin sớm.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi