Lịch âm ngày 1 tháng 8 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 1-8-2027

Ngày Âm Lịch: 29-6-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày nhâm tý tháng đinh mùi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2027 Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi)
1
29

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tí

Đồng Can Chi (cùng với Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Nên tránh việc tháo nước để phòng tránh tai họa từ lũ lụt

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Tránh việc sử dụng quẻ để tránh rước lấy tai họa

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày hôm nay, Tiểu Cát, mọi việc đều trôi chảy và thuận lợi. Mọi dự định đều được thực hiện suôn sẻ, cùng với sự bảo trợ và ủng hộ từ những người có uy tín.

Có cơ hội gặp gỡ những người thành công và giàu có. Cầu tài lộc, mong muốn được thực hiện được.

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

Ngày Hư nhật Thử mang theo hung tướng con chuột, không mang lại điều tốt lành. Việc xây dựng, khai trương, cưới hỏi, đào kinh rạch, hay tháo nước nên tránh trong ngày này.

Trừ khi gặp ngày Thân, Tý hay Thìn, ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn là những ngày thuận lợi cho các công việc. Nhưng ngày Mậu Thìn cần chú ý đến việc chôn cất.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Trong ngày này, thích hợp cho việc lập hợp đồng, giao dịch, hoặc thực hiện các công việc như xây dựng, cầu nguyện cho sức khỏe, hoặc tham gia các hoạt động như săn bắt.

Cũng là thời điểm tốt để xây dựng nền móng và tường nhà.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Giải thần: Tốt cho các nghi lễ tôn giáo, giải quyết vấn đề, cũng như loại bỏ những điều tiêu cực.

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi công việc.

Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.

Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa, làm bếp.

Hoàng Sa: Xấu nhất cho việc ra ngoài.

Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương.

Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá.

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Chí Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát theo hướng Chí Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát theo hướng Đông Bắc để tránh 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi