Lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 2027
Ngày Dương : 20-8-2027
Ngày Âm : 19-7-2027
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày tân mùi tháng mậu thân năm đinh mùi
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2027 | Tháng 7 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
20
|
19
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự Báo Ngày 20 Tháng 8
Các Ngày Kỵ
Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhất.
Ngũ Hành
Ngày: Tân Mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên dùng thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Tức ngày Hưng. Trong ngày này, mọi việc khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải rắc rối, vấn đề không dễ dàng giải quyết. Ngoài ra, cũng dễ gặp phải những cuộc xung đột, tranh cãi. Đối với các công việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ, không nên hasty.
Lưu Liên là chuyện không thường
Tìm bạn không thấy nửa đường ly biệt
Không, lạc mất một lần
Nhiều trở ngại, nhiều khi vất vả
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ Sáu.
: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều lợi ích.
: Chôn cất bị Trùng tang. Nếu kết hôn, cẩn thận tránh xa phòng lạnh. Nếu tranh chấp pháp lý, sẽ thất bại. Nếu khởi công xây nhà, sẽ gặp tai họa. Trong 10 hoặc 100 ngày sau đó, sẽ gặp nguy hiểm, sau đó sẽ tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan sẽ bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, sẽ khó nuôi dưỡng. Nên chọn một ngày tốt khác để chôn cất.
:
- Sao Cang vào ngày Rằm gọi là Diệt Một Nhật: Làm rượu, kế thừa sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hoặc làm công việc hành chính, đầu tiên đi thuyền có thể gặp nguy hiểm (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang vào Mùi, Hợi, Mẹo thì tốt. Đặc biệt vào Mùi.
- Sao Cang: Kim Long (con Rồng): Thuộc tinh Kim, xấu. Kiêng kỵ kết hôn và xây nhà. Đề phòng tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây dựng tường, đặt táng, lắp cửa, đặt gác, xây cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, điều trị bệnh (ngoại trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.
Nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, điều trị bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu liên quan đến việc kết hôn, mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc kết hôn |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Tiền bạc và tài sản bị mất, thì chỉ khi đi hướng Nam mới tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xích mích hoặc lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm chạp, nhưng tốt nhất vẫn làm mọi việc một cách chắc chắn.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cần tìm lộc, tài vui lòng đi hướng Nam. Khi đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Trong chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Dễ bị tranh luận, gây xung đột, tình trạng đói khổ, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh việc lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quản lý,... nên tránh trong giờ này. Nếu buộc phải làm việc trong giờ này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xích mích hoặc cãi vã.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp nhiều may mắn. Trong buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sắp về đến nhà. Phụ nữ sẽ gặp những tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh mẽ.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Nếu cầu tài sẽ không mang lại lợi ích, hoặc sẽ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay điều quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp nạn, và chỉ khi cúng tế thì mới yên bình.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ bình yên. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi yên bình.