Lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 5-8-2027

Ngày Âm Lịch: 4-7-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính thìn tháng mậu thân năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2027 Tháng 7 Năm 2027 (Đinh Mùi)
5
4

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 5 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ để tránh rủi ro.

Ngũ Hành

Ngày: bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Tránh việc sửa chữa bếp để tránh tai hoạ hỏa

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh tang đau

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thứ 5

Tiểu Cát, tức ngày Cát. Trong ngày này mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Kế hoạch lớn sẽ tiến triển mạnh mẽ, cùng với đó là sự hỗ trợ và bảo vệ từ những người quý phái.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài và may mắn đều được đại diện trong quẻ này

Mọi việc đều thuận lợi và vui vẻ

Bình yên và hạnh phúc khi gặp bạn bè, người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Thích hợp cho việc bắt đầu học hành, làm việc, xây dựng nhà cửa hoặc đi ra ngoại thành cầu tài lộc.

: Tránh chôn cất, xây mới hoặc sửa chữa cửa, mở đường nước, lễ khai trương, đào đắp ao hồ, các vụ kiện tụng hoặc làm giường. Vì vậy, nếu có ý định an táng hoặc bắt đầu sự nghiệp thì nên chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc lấy tên từ năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân mang ý nghĩa tiến thân danh vọng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Sao có tác động xấu. Khắc kỵ với việc an táng, xây dựng mới hay sửa chữa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo trồng, thu hoạch, mua bán trâu, nuôi tằm, săn bắn, trồng cây xanh

Không nên làm an táng, xây mới hoặc sửa chữa cửa, mở đường nước, lễ khai trương, đào ao hồ, các vụ kiện tụng hoặc làm giường. Mọi việc quan trọng cần phải cẩn trọng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Thích hợp cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Thuận lợi cho mọi công việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Thiên tài: Đem lại may mắn và thành công trong việc cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Các việc thuận lợi, đặc biệt là việc giá thú (cưới hỏi) Tam Hợp: Tạo điều kiện tốt cho sự thành công

Hoả tai: Xấu với việc xây dựng hoặc sửa chữa nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Không tốt cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Cần tránh trong việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi