Lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 8-8-2027

Ngày Âm Lịch: 7-7-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ mùi tháng mậu thân năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2027 Tháng 7 Năm 2027 (Đinh Mùi)
8
7

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Ngày 8 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Quan tâm đến ngày : Tam nương : không may, ngày này không tốt cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: kỷ Mùi

theo Can Chi (đồng thời với Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Hỏa tăng dần cho các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Mùi có sự kết hợp với Ngọ, cũng như hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát gây khó khăn cho các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên quá mạo hiểm khi không có lợi nhuận” - Hãy tránh các rủi ro không cần thiết để tránh mất mát

- Mùi : “Hãy tránh uống thuốc để không hấp thụ chất độc vào ruột” - Tránh uống các loại thuốc để tránh nguy cơ hấp thụ chất độc vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

được biết là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc đều khó khăn, dễ trễ nải hoặc gặp phải những rắc rối phức tạp, cũng như mâu thuẫn. Các hoạt động hành chính, pháp luật, thủ tục, ký kết hợp đồng, hay việc nộp đơn từ nên được thực hiện cẩn thận, không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, làm mộ, gắn cửa, xây dựng kệ, làm cầu, khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng tránh chữa bệnh mắt), tu sửa cây cỏ.

Nhận chức, kế thừa chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, hoặc các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Khi mưu sự, khó thành, cần cầu lộc, cầu tài mà không dễ dàng. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa không nhận được tin tức về. Mất tiền, mất của sẽ tìm thấy khi đi hướng Nam. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời không hay. Dù việc làm diễn ra chậm chạp, nhưng đều cần được thực hiện một cách chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi đi công việc, sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có xu hướng tranh luận, gây mâu thuẫn, làm cho mọi thứ trở nên khó khăn. Người ra đi nên hoãn lại. Cần đề phòng việc bị nguyền rủa hoặc lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp, tranh luận, quyết định,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được việc phải thực hiện trong khoảng thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là khoảng thời gian rất tốt lành, nếu đi ra ngoài sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lời. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Khi cầu tài, không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi, có thể gặp rủi ro, tai nạn, các việc quan trọng nên trì hoãn lại, gặp ma quỷ cần phải tiến hành lễ cúng để tránh rủi ro.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa đều trở về an toàn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi