Lịch âm ngày 30 tháng 8 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 30-8-2027

Ngày Âm Lịch: 29-7-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân tỵ tháng mậu thân năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2027 Tháng 7 Năm 2027 (Đinh Mùi)
30
29

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 30 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Đây là ngày : Dương Công Kỵ Nhật : đây là ngày xấu, không nên thực hiện bất kỳ hoạt động gì. Đặc biệt ngày này rất bất lợi cho việc đào đất, xây dựng, tu sửa, khởi công, hoàn thiện công trình, và chôn cất...

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: tân tỵ

được hiểu là Chiến Trạch khắc Thủy (Kim khắc Thuỷ), là ngày xấu (phạt nhật).
Thông qua âm lịch: Ngày Bạch lạp Kim kị đối với các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Trong ngày này, hành Kim bị khắc bởi hành Mộc, ngoại trừ đối với các tuổi: Kỷ Hợi vì hành Kim khắc mà có lợi ích.
Ngày Tỵ kết hợp với Thân, tạo thành một cục Kim vững chắc với Sửu và Dậu.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, cấm Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên trộn tương nếu chủ không thử trước” - Không nên thử nếm tương nếu chủ không kiểm tra trước

- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát” - Không nên đi xa để tránh rủi ro mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc gặp khó khăn, tiến triển chậm lại, gặp phải trở ngại. Tiền bạc và danh tiếng có thể giảm sút. Đây là một ngày xấu tổng thể, nên tránh để hạn chế khó khăn trong việc đạt được mục tiêu.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày ruộng, thu hoạch, mua bán trâu, nuôi tằm, săn bắn, tu sửa cây cối

Đào đất, san nền, nung nấu đồ ăn, phụ nữ mang thai uống thuốc không tốt, nhận chức lãnh đạo, thừa kế tài sản, làm công việc hành chính, gửi đơn xin việc, lên chức, mưu sự gặp trở ngại.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành sẽ trải qua hành trình một cách bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ có thể tìm thấy nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc gây ra những lời nói không hay. Cần thận trọng và kiên nhẫn trong mọi công việc.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, gặp nhiều rắc rối, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cần tránh xa những nguy cơ của việc nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung những hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra những xung đột không cần thiết.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà sẽ diễn ra một cách hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ nhanh chóng bình phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi