Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 9-8-2027

Ngày Âm Lịch: 8-7-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh thân tháng mậu thân năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2027 Tháng 7 Năm 2027 (Đinh Mùi)
9
8

Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỊCH NGÀY 9 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Nhận định cho ngày hôm nay : Trùng tang : Không nên tiến hành các hoạt động như chôn cất, tổ chức đám cưới, ra đường du lịch, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: canh thân

Tương ứng với Can Chi (can chi tương ứng) là Kim, ngày hôm nay được xem là ngày cát.
Ngày này theo âm lịch là ngày Thạch Lựu Mộc kị cho các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.


Ngày hôm nay thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp vấn đề với hành Mộc.
Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên quay tơ để tránh rủi ro không đáng có” - Tránh việc thực hiện các hoạt động mang lại điều không may cho bản thân

- Thân : “Không nên kê giường để tránh ma quỷ xâm nhập” - Tránh việc sắp xếp giường ngủ để phòng tránh sự xâm nhập của ma quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tốc hỷ

Ngày này được gọi là Tốc Hỷ, tức là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thì tốt, nhưng chiều có thể gặp những trở ngại nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện những việc quan trọng, sẽ đạt được thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng và càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

: việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để đạt được lợi ích, sinh con cũng rất tốt.

Việc đào móng, lót nền, lót giường, vẽ và chụp ảnh, nhậm chức, nạp lễ cầu thân, tham gia làm việc hành chánh, gửi đơn xin việc, mở cửa hàng hoặc kho vựa đều được khuyến khích.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Tây Bắc khi xuất hành. Để đón 'Tài Thần', hãy chọn hướng Tây Nam.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam vì gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui đang đến gần, nếu cần tài lộc, hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin tức vui. Nuôi trồng thú nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Có thể xảy ra tranh cãi, gây mâu thuẫn, gây ra những vấn đề không đáng có, cần đề phòng. Người muốn ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng chống lời nguyền rủa, tránh khỏi bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Cầu tài không có lợi, có thể gặp phải những điều không may hoặc bất lợi. Nếu phải ra ngoài và có chuyện quan trọng, cần phải cẩn thận và thận trọng, có thể gặp phải tai nạn hoặc rủi ro. Khi gặp ma quỷ cần phải cúng tế mới có thể yên bình.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi hoạt động đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài và đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành, người ra đi cũng sẽ an lành.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự gặp khó khăn, cầu tài hoặc lộc không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra đi xa mà chưa có tin tức về. Có thể mất tiền hoặc tài sản, nếu đi hướng Nam thì phải tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không tốt. Các công việc thường mất thời gian, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi