Lịch âm ngày 16 tháng 8 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 16-8-2027

Ngày Âm Lịch: 15-7-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh mão tháng mậu thân năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2027 Tháng 7 Năm 2027 (Đinh Mùi)
16
15

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Tốt Xấu Ngày 16 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão

Chiến hóa Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này thuộc loại ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày Lô trung Hỏa kị với các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Hành Hỏa khắc hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không làm việc đầu đầu chủ, tránh sự xấu xảy ra” - Không nên cắt tóc để tránh nhọt

- Mão : “Không tiến hành đào giếng, tránh nước bẩn” - Không nên đào giếng để tránh nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung - cẩn thận với tranh cãi. Ngày này khó mưu sự, dễ xảy ra mâu thuẫn, gặp trở ngại trong nội bộ.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo đều rất tốt.

: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng cần kiêng cữ như trên.

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Hạn chế tranh luận, gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, nguyền rủa. Nếu phải ra ngoài, giữ miệng để tránh cãi vã.

13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Giờ tốt, gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp.

15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, gặp trở ngại. Nếu ra đi, đề phòng nguy hiểm.

17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài hướng Tây Nam.

19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần kiên nhẫn. Đề phòng tranh cãi, mất tiền.

21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi