Lịch âm ngày 31 tháng 8 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 31-8-2027

Ngày Âm Lịch: 30-7-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày nhâm ngọ tháng mậu thân năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2027 Tháng 7 Năm 2027 (Đinh Mùi)
31
30

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 31 THÁNG 8 CỦA BẠN

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, và Dương Công kỵ!

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: nhâm ngọ

tương đương với Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), là ngày cát trung bình.
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc phối với các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không nên giao dịch.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên bắt đầu công việc mới liên quan đến nước trong tháng này

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Hãy tránh việc xây dựng mái nhà mới để tránh phải sửa chữa lại

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin ngày: Đại An

Tức ngày Cát, mọi việc đều được an lành, thành công.

Đại An mang lại may mắn, gặp được quý nhân

Có đủ ăn đủ mặc, tiền bạc dồi dào

Đại An không quá quan trọng thời gian

Tâm thân an vui, không lo âu

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Bắt đầu nhiều việc, tất cả sẽ thuận lợi. Tốt nhất là tháo nước, công việc liên quan đến nước, du lịch bằng thủy, xây dựng, trang trí nhà cửa, cưới hỏi, chôn cất hoặc làm sạch đất.

: Không có bất kỳ hạn chế nào do sao Thất Đại Kiết.

:

- Sao Thất Đại Kiết tốt khi ở Ngọ, Tuất và Dần, đặc biệt là ngày Ngọ với sự thành công rực rỡ.

- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ đều tốt cho xây dựng, chôn cất, nhưng ngày Dần không nên làm điều này do gặp sao Thất Đại Kiết (đề phòng mọi kiêng cử như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Đặc biệt tốt cho kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Sao Thất hỗ trợ việc phát triển nông trại và gia súc,

Tôn trọng và đón tiếp quý nhân,

Phát triển giàu có và danh vọng trên trời,

Sức khỏe như bước vào bảo tồn.

Mở cửa ra, thu hút tài lộc trắng,

Hôn nhân hòa thuận, con cháu phồn thịnh.

Kinh doanh thịnh vượng, Hạnh phúc không gì sánh bằng!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, du lịch bằng thủy, bắt đầu, đào ao, đặt nền, xây dựng kho, nhà, sửa nhà, lắp đặt cửa, thờ cúng, làm giường, may vá, lắp máy dệt, cấy trồng, thu hoạch, tháo nước, chăn nuôi, làm sạch kênh rạch, tìm bác sĩ, mua thuốc, mua trâu, làm rượu, đi học, học nghề, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, đào ao và trồng cây. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, đi du lịch, khai trương. Nguyệt Tài: Lợi nhuận tốt cho việc du lịch, kinh doanh, khai trương, di chuyển Sao Nguyệt Đức: tốt cho mọi công việc

Bạch hổ Hắc Đạo: Kiêng cữ việc mai táng. Nếu trùng với Thiên giải thì tốt. Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp mái nhà Hoàng Sa: Xấu cho việc du lịch, đặc biệt là tàu thuyền Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ việc cưới hỏi, chuyển nhà Trùng phục: Kiêng cữ việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Bắc vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt tốt khi hành sự theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Những người ra đi đều an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Công việc khó thành, mong tài lộc mờ mịt. Nên hoãn lại kiện cáo tốt nhất. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc mất mát khi hành sự hướng Nam, cần nhanh chóng tìm lại. Phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, hoặc lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, mong tài lộc theo hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi ra ngoài. Người ra đi nhận được tin tức. Việc chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Thường xuyên gây gỗ, tranh luận, đưa ra ý kiến không tốt, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa mâu thuẫn, nguyền rủa, và bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh cãi vào thời gian này. Nếu phải tham gia vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh mâu thuẫn hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thời gian rất tốt lành, gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị ốm, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Không có lợi khi cầu tài, hoặc dễ gặp phải trở ngại. Người ra đi hoặc gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần cẩn thận, cúng tế để bảo vệ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi