Lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 11-8-2027

Ngày Âm Lịch: 10-7-2027

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm tuất tháng mậu thân năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2027 Tháng 7 Năm 2027 (Đinh Mùi)
11
10

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 11 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Ngày này có: Kim thần thất sát: nên tránh những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tương ứng với Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Tuất hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát ảnh hưởng đến Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không nên tháo nước để tránh gặp khó khăn” - Không nên bắt đầu công việc mới để tránh gặp khó khăn

- Tuất : “Không nên thể hiện sự mạnh mẽ không cần thiết” - Không nên thể hiện sự hung hăng không cần thiết

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Hay còn gọi là ngày Cát. Trong ngày này, Tiểu Cát mang lại điều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mọi dự định lớn sẽ thành công, thuận lợi, và có sự bảo bọc, ủng hộ từ những người quý trọng.

Ngày Tiểu Cát cũng được biết đến với hội thanh long

Trong ngày này, cầu tài cầu lộc đều được ưa chuộng

Các việc diễn ra trong ngày này thường đem lại sự thịnh vượng, niềm vui và sự bình an

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều công việc khởi công, sáng tạo được khuyến khích như: xây cất, xây dựng nhà cửa, nhập học, làm thủy lợi, hoặc đi thuyền.

: Việc kết hôn, chôn cất, hoặc tìm bạn bè mới nên tránh trong ngày này. Để đảm bảo mọi điều tốt lành trong việc kết hôn, quý vị nên chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên nhận chức để cầu danh vọng và uy quyền.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, buôn bán, xây dựng và thi cử thành công. Tránh việc mai táng và cưới gả.

 

Sâm tạo điều kiện cho sự phát triển và thành công,

Sự thông minh được vinh danh và vẻ đẹp được ca ngợi,

Đem lại sự thịnh vượng và tài lộc cho những ai làm việc chăm chỉ,

Phù hợp để nhận chức, thăng tiến trong sự nghiệp,

Hợp mua nhà, xây dựng, và định cư ổn định.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Ngày này thuận lợi cho việc xuất hành, đi du lịch, cho vay tiền, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng, học nghề, hoặc xây chuồng nuôi gia cầm.

Nhưng không thích hợp cho việc nhậm chức, sử dụng thuốc, tham gia hành chính, hoặc gửi đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Mang lại sự may mắn trong mọi việc Thiên phú (trực mãn): Hỗ trợ mạnh mẽ cho mọi hoạt động, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và tang lễ Lộc khố: Thuận lợi cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Làm tăng tính nhân quả khi thực hiện tang lễ Sao Nguyệt Đức: Mang lại may mắn cho mọi hoạt động

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu cho các hoạt động khởi tạo như: nhập trạch, đào ao, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới gả)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra đường thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có ích, hoặc thường bị phản đối. Nếu phải ra ngoài hay làm việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp rủi ro. Gặp ma quỷ cần cúng tế mới an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều có bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản bị mất thì nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới có kết quả. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời nói không đáng nghe. Công việc có thể chậm trễ nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức tích cực. Nếu nuôi nhốt gia súc thì gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi nhau, gây rối loạn, cần phải cẩn trọng. Người ra ngoài nên hoãn lại việc đó. Tránh tiếp xúc với người có thái độ tiêu cực, ngăn ngừa sự lây lan của bệnh tật. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, các công việc quan trọng,... nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra sự cãi nhau hoặc xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi