Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 10-2-2031
Ngày Âm Lịch: 19-1-2031
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày tân tỵ tháng canh dần năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2031 | Tháng 1 Năm 2031 (Tân Hợi) |
10
|
19
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Canh Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA XEM XẤU TỐT NGÀY 10 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Ngày này ảnh hưởng : Sát chủ âm : Tránh các hoạt động liên quan đến mai táng, bảo dưỡng mộ cửa.
Kim thần thất sát: Không nên bắt đầu các dự án lớn, kí kết hợp đồng, hoặc di chuyển xa,…
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), một ngày không tốt (ngày phạt).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim không may cho các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Hành Kim khắc hành Mộc, trừ trường hợp của tuổi Kỷ Hợi vì có lợi từ hành Kim khắc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành cục Kim.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không nên kết hợp với chủ nhân quen thuộc” - Tránh việc pha trộn, không nên thử nếm
- Tỵ : “Tránh xa tiền của để tránh mất mát” - Không nên đi xa để tránh rủi ro về tài chính
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Hành
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trì hoãn hoặc gặp trục trặc nên rất khó hoàn tất. Hơn nữa, dễ gặp những vấn đề tranh cãi hoặc mâu thuẫn. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, kí kết hợp đồng, nộp đơn từ không nên vội vàng.
Lưu Hành là chuyện không dễ dàng
Tìm bạn không gặp một nửa đường phân ly
Không thì lạc lối một khi
Nhiều trở ngại nhiều lúc gian khổ
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
: Những việc đặt dàn đồng, xây dựng nhà cửa, làm sửa nước, đào mương, đi thuyền hoặc mở cửa không nên thực hiện. Do đó, nếu bạn có ý định xây dựng nhà cửa, hãy chọn ngày khác để thực hiện
:
Sao Nguy nguyệt Yến ở Tỵ, Dậu và Sửu đều làm mọi việc tốt. Trong đó, ở Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều được ưu ái.
- Nguy: nguyệt yến (chim én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tạo hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi, tạo thủy trở ngại,
Hậu sinh xuất ngoại không hoàn lương.
Mai táng nhược, hồi phục vào ngày này,
Chu niên hàng trăm ngày cao sàng,
Khai môn, phóng thủy, tạo hình trượng,
Tam niên năm tái, gặp bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, chôn cất, gắn cửa, lót giường, sửa chữa máy móc, xây sửa tàu thuyền, các việc bổ sung (như thêm bùn, đất, đá, xây bờ kè.)
Đóng giường, kế thừa tước phong hoặc công việc, các công việc làm để sửa chữa hỏng hóc (như đào mương, nạo giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Địa tài: Tốt cho kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, khuyến khích tránh kiện tụng | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, nấu nướng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.