Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 27-2-2031
Ngày Âm Lịch: 7-2-2031
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày mậu tuất tháng tân mão năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2031 | Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi) |
27
|
7
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Tân Mão Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: mậu tuất
tương đồng với Can Chi (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc không phù hợp với các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc chống lại hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất kết hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát không tốt cho mệnh của các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không may thuận trôi, khó gặp cơ hội thịnh vượng” - Không nên bắt đầu việc nhận đất để tránh không có phúc lành cho gia chủ
- Tuất : “Tránh xa điều không tốt, tránh xa tình huống nguy hiểm” - Không nên tiếp xúc với chó, quỉ, vàng bạc
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, buổi chiều kém nên cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh, nên dùng để thực hiện việc lớn, sẽ thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp gỡ bạn bè, vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc dồi dào
Cầu gì cũng được, vui mừng thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, cai quản ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đạt được vinh quang và lợi ích. Hôn nhân, sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, đỗ đạt cao.
:
Kỵ làm: Chôn cất gặp hoạn nạn trong ba năm. Dù xây hoặc sửa mộ, có thể gây chết người. Sao Giác chiếu sinh con ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên Sao này để an toàn. Nếu không, dùng tên Sao tháng hoặc năm cũng có ý nghĩa tương tự. Tránh ngày này để chôn cất.
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, mang ý nghĩa đạt ngôi vị cao, mọi sự tốt đẹp.
- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành, khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Nhưng nên làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.
- Sao Giác vào ngày Sóc tức Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế. Đặc biệt không đi thuyền.
Giác: Mộc giao (cá sấu): là sao tốt, mang ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành công. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Ký hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây kho, sửa chữa bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, công việc chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới gả, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.
Tránh kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ xây dựng Nguyệt Hư: Xấu khi làm việc cưới xin, mở cửa hoặc mở hàng Quỷ khốc: Xấu khi cúng bái, mai táng |
Hướng xuất hành
Đi hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp nhiều may mắn khi đi công việc. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, phòng người nguyền rủa. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu phải đi, giữ miệng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.
15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Ra đi hay thiệt, gặp nạn. Việc quan trọng phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế.
19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.
21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, cần chắc chắn.