Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 22-2-2031
Ngày Âm Lịch: 2-2-2031
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày quý tỵ tháng tân mão năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2031 | Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi) |
22
|
2
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Tân Mão Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỮ LIỆU VỀ NGÀY 22 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Những điều cần chú ý vào ngày này: Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này được xem là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không cần lo lắng về Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Tránh tham gia vào các vụ kiện tụng, vì lúc này lợi thế thuộc về đối phương
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Đây là ngày không may, mưu sự khó thành, dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột trong gia đình hoặc trong công việc, nên tránh xa mọi việc gây gổ hoặc cãi nhau.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không nên thực hiện bất kỳ hoạt động nào liên quan đến Sao Liễu.
: Bắt đầu công việc mới như xây dựng, khai trương là không lợi và có thể gây nguy hiểm. Đặc biệt cần tránh các hoạt động liên quan đến nước như đào ao, giếng, hay các công việc sửa chữa như sửa chữa cửa, xây dựng. Vì vậy, không nên thực hiện bất kỳ công việc trọng đại nào vào ngày này
:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì mọi hoạt động đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hoặc lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất thì có thể gặp khó khăn nên tránh các hoạt động như xây dựng và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc có thể tiêu pha, gia đình không được yên bình, dễ gặp tai nạn. Không nên làm đám cưới.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, đặt côi, treo rèm, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, khai trương kinh doanh, các công việc bồi đắp (như bồi đất, xây bờ đê).
Lót giường, đặt bàn thờ, thừa kế gia sản hoặc nghiệp vụ, các công việc liên quan đến nước (như đào mương, đào giếng, xả nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc ra ngoài, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tự Thổ khố: Tốt cho khai trương kinh doanh, cầu tài, giao dịch, xây dựng Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, không tốt cho các hoạt động tế tự, đào ao, giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ ra ngoài, cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.