Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 25-2-2031

Ngày Âm Lịch: 5-2-2031

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày bính thân tháng tân mão năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2031 Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi)
25
5

Ngày: Bính Thân, Tháng: Tân Mão

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DÒM TỐT XẤU NGÀY 25 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Ngày này tròn trĩnh : Nguyệt đẹp : “Ngày mười năm, hai bốn ba - Đi chơi vẫn say, thu thật phải là đi mua sắm”

Ngũ Hành

Ngày: bính thân

hay còn gọi là Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), hôm nay là ngày đẹp (ngày cát trung bình).
Âm lịch: Ngày Sơn hạ Hỏa kị phù hợp với các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Hôm nay thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không nên sợ Hỏa.
Ngày Thân hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên làm việc đốt lửa” - Không nên thực hiện việc nấu nướng để tránh tai hỏa

- Thân : “Không nên làm việc buổi tối” - Không nên thực hiện việc chuẩn bị giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

là ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, hành động thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có rượu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

: Những việc như chôn cất, xây dựng nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gả, trổ cửa gắn cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi. Vì vậy, nếu bạn muốn tiến hành các công việc này thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện

:

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn cả. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, xây dựng nhà, hay chôn cất.

 

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, dùng thuốc, chữa bệnh.

Làm giường, cho vay tiền, làm đất, san lấp nền, vẽ tranh chụp ảnh, nhận chức quan lãnh, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, học nghề, tổ chức lễ cầu thân, vào làm công việc hành chính, nộp đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Cần chắc chắn trong mọi công việc.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cần đề phòng tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa, lây bệnh. Cẩn thận trong việc hội họp, tranh luận.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Người ra đi cần đề phòng. Đối mặt với nạn, cần cúng tế để an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi