Lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 20-2-2031

Ngày Âm Lịch: 29-1-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân mão tháng canh dần năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2031 Tháng 1 Năm 2031 (Tân Hợi)
20
29

Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Tránh những ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay là tân mão.

Theo Can Chi, đây là ngày cát trung bình.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ những tuổi như Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ không phải lo sợ Mộc.


Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên thử làm điều gì không bình thường” - Tránh thực hiện những việc không bình thường

- Mão : “Tránh đào giếng nước khi không tỉnh táo” - Không nên đào giếng nước khi không tỉnh táo

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, mọi việc gặp nhiều khó khăn và trở ngại. Công việc sẽ chậm trễ và tiền bạc có thể mất mát. Đề nghị hạn chế các dự án lớn và chú ý đến sức khỏe.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần, đặc biệt là trong việc giữ gìn sức khỏe.

Tránh bắt đầu mọi việc mới và cẩn thận trước nguy cơ bị mất mát.

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

Ngày này thuận lợi cho việc mở cửa ra khai trương và bắt đầu các dự án mới. Nên tập trung vào công việc và tránh việc liên quan đến chôn cất hoặc tu bổ mộ phần.

Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn và thành công trong mọi lĩnh vực.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Ngày này không nên khởi công các công trình lớn như xây dựng hay khai trương. Đặc biệt cần chú ý đến sức khỏe và tránh tham gia các hoạt động mạo hiểm.

Việc sinh con trong ngày này cũng gặp nhiều khó khăn, nên cẩn thận và tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Trong bảng này, Quan Nhật được xem là sao tốt cho mọi việc, trong khi Chu tước hắc đạo là sao xấu. Đề nghị tránh việc khởi đầu mới và kỵ việc nhập trạch và động thổ.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Đông Bắc – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi