Lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 17-2-2031

Ngày Âm Lịch: 26-1-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày mậu tý tháng canh dần năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2031 Tháng 1 Năm 2031 (Tân Hợi)
17
26

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Canh Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 17 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh trong ngày này : Sát chủ dương : Không nên thực hiện các công việc như xây dựng, tổ chức đám cưới, giao dịch mua bán, đầu tư bất động sản, nhận việc mới.

Ngũ Hành

Ngày: mậu tí

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích thuộc lịch Hỏa không phù hợp với các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không nên gặp phải hành Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên làm điều gì đất khí không tương thích” - Tránh tiến hành các việc liên quan đến đất đai để tránh gây rối cho gia đình

- : “Không nên điều gì quẻ bói đem lại tai họa” - Tránh việc sử dụng quẻ bói để tránh rủi ro không đáng có

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc hỷ, tức là ngày tốt vừa. Buổi sáng có lợi, nhưng buổi chiều không tốt nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thúc đẩy các dự án lớn, sẽ thành công nhanh hơn. Thích hợp nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc hỷ là ngày có bạn trùng phùng

Gặp bạn trùng phùng, hợp vợ chồng sánh đôi

Có tài lộc hẳn hoi

Bất cứ điều gì cũng đều được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, đại diện cho ngày thứ 2 trong tuần.

: Khởi công làm bất kỳ việc gì đều tốt. Tốt nhất là bắt đầu các công việc như xây cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, tổ chức đám cưới, chặt cỏ phá đất hoặc làm việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng hoặc nuôi tằm.

: Tránh đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân được gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên tại ngày Thân làm việc cưới hoặc chôn cất đều là việc rất lớn.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Mọi việc đều được thuận lợi.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Việc xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, đào mương, san nền đắp nền, xây dựng kho vựa, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng táo thần, lắp đặt máy móc, cày lúa, đào ao, chặt cỏ, nuôi trồng, mở kênh rạch, cầu nguyện chữa bệnh, uống thuốc, mua bò, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cỏ.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, đào mương và trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc kết hôn. Mẫu Thương: Tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương cửa hàng. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Thanh Long Hỏa

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà. Phi Ma sát (Tai sát): Nên tránh việc kết hôn, chuyển nhà. Trùng Tang: Nên tránh việc kết hôn, an táng hoặc khởi công xây nhà. Lỗ ban sát: Nên tránh việc khởi công

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Tránh đi ra ngoài hướng Chính Bắc để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu mong ước thành công hoặc mong tài lộc thì đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần phải cẩn trọng tránh tranh cãi, gây chuyện không lành mạnh. Người ra đi nên trì hoãn lại. Phòng tránh lây bệnh và tránh nguyền rủa của người khác. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần phải kiềm chế miệng để tránh gây rối hoặc xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không thuận lợi hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng cần phải làm, cần phải cẩn thận và chuẩn bị kỹ lưỡng. Gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh nguy hiểm.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc sẽ thuận lợi, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi yên bình.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Có thể mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam, chỉ khi tìm kiếm nhanh mới tìm thấy. Cần phải cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói những lời không hay. Việc làm sẽ diễn ra chậm chạp nhưng cần phải kiên nhẫn và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi