Lịch âm ngày 11 tháng 12 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 11-12-2027
Ngày Âm Lịch: 14-11-2027
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày giáp tý tháng nhâm tý năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2027 | Tháng 11 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
11
|
14
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.
: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện
:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Thần Tài'.
Tránh việc xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Những người đi xa đều trải qua một hành trình yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch có thể gặp nhiều khó khăn, tốt nhất nên trì hoãn các vấn đề pháp lý. Người đi xa có thể gặp trở ngại. Đề nghị tìm lại tiền bạc nếu đi theo hướng Nam. Hãy cẩn trọng tránh cãi vã, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không đáng có. Việc làm cần sự kiên nhẫn và chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nhất là khi cầu lộc, cầu tài theo hướng Nam. Công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Trong việc chăn nuôi cũng sẽ gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có khả năng xảy ra tranh cãi, gây chuyện, tạo ra mối nguy hại, cần phải cảnh giác. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Hãy cẩn trọng để tránh lây nhiễm hoặc bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, đặc biệt là khi ra ngoài sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh tật, cầu nguyện sẽ giúp bệnh tình cải thiện, gia đình sẽ khoẻ mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có hiệu quả, thậm chí có thể gặp phải sự không may. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng, hãy cẩn thận và chuẩn bị sẵn sàng, và nếu cần thiết, cúng tế sẽ mang lại sự an lành.