Lịch âm ngày 20 tháng 12 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 20-12-2027

Ngày Âm Lịch: 23-11-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý dậu tháng nhâm tý năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2027 Tháng 11 Năm 2027 (Đinh Mùi)
20
23

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng hai mươi, mười hai, ba mươi - Đi chơi vẫn hưởng, lại đi buôn tấm lòng”
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả


Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Chớ nói xấu lời, kẻ mạnh lời yếu” - Hãy tránh nói xấu người khác, kẻ mạnh thường nói những lời yếu ớt

- Dậu : “Chớ tưởng gặp khách mới, lòng hiếu khách đãi” - Đối với người lạ, hãy có lòng hiếu khách và đối đãi tốt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Xích khẩu

Đây là ngày không may, nên cẩn thận tránh tranh cãi và mâu thuẫn. Mọi việc đều khó khăn, có thể dẫn đến xung đột và rạn nứt trong mối quan hệ. Hãy tránh xa những cuộc tranh luận không cần thiết.

Xích khẩu là biểu tượng của sự bất hạnh

Sẽ gây ra những tranh cãi và mâu thuẫn

Không bao giờ đem lại điều tốt lành

Nếu không, như chó cắn phân ly người vợ và chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, cai trị vào ngày thứ hai trong tuần.

: Dọn dẹp không gian sống để tạo ra sự yên bình, cất giữ cẩn thận.

: Tránh các công việc lớn như xây dựng, di chuyển, khai trương hay kinh doanh. Nếu bạn có kế hoạch xây dựng nhà cửa, hãy chọn ngày khác để bắt đầu.

:

Sao Nguy nguyệt Yến ở vị trí Tỵ, Dậu và Sửu đều mang lại may mắn. Trong số đó, vị trí Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu dưới sao Nguy Đăng Viên: tất cả mọi việc đều được thịnh vượng.

- Nguy nguyệt yến (con én): Tinh thần nguyệt, sao không may. Nên tránh khai trương, mai táng và xây dựng.

 

Nguyệt tinh không thể cao đường được,

Tự điều, hình ảnh kiến vẫn đỏ huyết quang.

Tam tuế, hai hậu tạo nước, vật lý,

Sau khi sinh ra, không hoàn hảo.

Ngày mai không thể hoàn thành những gì đã bắt đầu,

Trong một trăm năm, chỉ có một ngày cao hơn bất kỳ ngày nào khác,

Mở cửa, xua đuổi ma quỷ, tạo ra hình ảnh linh thiêng,

Ba năm sau, có thể phát triển những gì đã bị tổn thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Trồng lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú, câu cá, chăm sóc cây cối

Thực hiện các hoạt động như san nền, lấp đất, không nên làm việc quan trọng như thăng chức, thừa kế gia sản, bắt đầu sự nghiệp, làm việc hành chính hay nộp đơn xin việc. Mọi dự định đều gặp khó khăn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: May mắn cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc đi xa, cầu may mắn, khai trương, di chuyển hay thương mại U Vi tinh: Mang lại may mắn cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu may mắn, khai trương Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kiêng làm việc xây dựng Thần cách: Kiêng cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kiêng bắt đầu, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng làm việc mới Không phòng: Kiêng đối mặt với nguy cơ (kết hôn

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát theo hướng Tây Chính để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi vã, tạo ra xung đột, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người tiêu cực, tránh nguy cơ lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải tham gia vào giờ này, hãy giữ im lặng để tránh xảy ra cãi vã hoặc xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi mối quan hệ trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ phục hồi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Nếu cầu tài thì không được lợi, hoặc sẽ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, nên cẩn thận vì có thể gặp nguy hiểm. Nếu phải di chuyển hoặc làm việc quan trọng, hãy làm lễ cúng để mang lại sự an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Những người ra ngoài sẽ trải qua một hành trình bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tốt nhất là hoãn việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Có nguy cơ mất tiền, mất tài sản, nhưng nếu đi theo hướng Nam, sẽ tìm thấy nhanh chóng. Hãy đề phòng tránh xa các cuộc tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể trì hoãn, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy di chuyển theo hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu đang chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi