Lịch âm ngày 9 tháng 12 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 9-12-2027

Ngày Âm Lịch: 12-11-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm tuất tháng nhâm tý năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2027 Tháng 11 Năm 2027 (Đinh Mùi)
9
12

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần chú ý : Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Đây là ngày tốt lành, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Mọi dự định lớn đều được suôn sẻ, có sự trợ giúp từ quý nhân.

Tiểu Cát gặp Thanh Long

Cầu tài lộc trong ngày này

Cầu tài toại nguyện, vui vẻ

Bình an, không gặp rắc rối, gặp thầy, gặp bạn quen

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh của con Giao Long, chủ quản ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi công việc đều được vinh hiển và thịnh vượng. Kết hôn hay sinh con đều thuận lợi. Công danh thăng tiến, thi cử đỗ đạt cao.

:

Tránh làm: Chôn cất trong ba năm có thể gặp hoạn nạn. Xây dựng hay sửa chữa mộ phần có thể gây chết người. Sinh con vào ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên Sao để an toàn. Nếu không dùng tên sao này, có thể dùng tên Sao của tháng hoặc năm cũng mang ý nghĩa tương tự. Vì vậy, nên chọn ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên, nghĩa là mọi việc đều tốt đẹp.

- Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát, rất kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia tài sản, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, sao Giác ngày này nên làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, ngưng bú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật, không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm lò nhuộm hay thừa kế. Đặc biệt kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc Giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt, biểu thị đỗ đạt, hôn nhân thành công. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh chủ về vinh hiển

Thu nhập tài lộc và hạnh phúc

Kết hôn sinh quý tử

Nhân sĩ gặp quý nhân

Tuyệt đối tránh tang lễ

Sau ba năm chủ gặp dịch bệnh

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, bắt đầu dự án, động thổ, san nền, xây dựng kho, sửa phòng bếp, thờ Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt, cấy lúa, đào ao, tháo nước, các việc chăn nuôi, mở thông hào, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Hoang vu: Xấu mọi việc. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, động thổ. Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin. Quỷ khốc: Xấu với cúng bái, tế tự, mai táng.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Đây là giờ rất tốt, đi sẽ gặp may mắn. Kinh doanh thuận lợi, người đi xa sắp trở về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều yên ổn. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, dễ gặp trở ngại. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng sẽ phải đón, gặp ma quỷ nên cúng tế để an tâm.

Từ 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người đi xa bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu tài lộc không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của cải nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh sẽ thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng nên chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Hay tranh cãi, dễ gặp rắc rối, nên đề phòng. Người đi xa nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, cãi nhau. Nên tránh họp hành, tranh luận vào giờ này. Nếu buộc phải đi, nên giữ miệng để tránh xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi