Lịch âm ngày 14 tháng 12 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 14-12-2027

Ngày Âm Lịch: 17-11-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh mão tháng nhâm tý năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2027 Tháng 11 Năm 2027 (Đinh Mùi)
14
17

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem tốt xấu ngày 14 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Ngày này theo phạm phải : Con trai : Trăm việc cấm kỵ không nên thực hiện bất kỳ công việc nào.

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Mão

Thực hiện thế Can (Mộc sinh Hỏa), ngày hôm nay là ngày cát (ngày không nên làm việc).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa xem xét các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc để tránh nhọt đầu đầu chủ sanh sang” -

- Mão : “Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong lành tỉnh tuyền thủy bất hương” -

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Ngày Hung, cẩn thận lời ăn tiếng nói, dễ phát sinh tranh cãi và xung đột. Ngày này là ngày xấu, kế hoạch khó thành, dễ gây xích mích, mâu thuẫn, làm ơn dễ thành oán.

Xích Khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Khởi tạo, chôn cất, mở cửa, đào giếng, cưới hỏi, xây dựng, khai mương, các việc thủy lợi, phá cỏ đều rất tốt.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, không nên mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất...

:

- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo không tốt cho việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, nhưng các ngày Mẹo khác có thể dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Thuận lợi cho việc xuất ngoại, xây dựng và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, mai táng, lắp cửa, kê gác, đặt yên máy móc, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu, các việc bổ sung (như lấp bùn, lấp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, thừa kế quyền tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các việc gây khuyết (như đào mương, lấy nước, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc, Thiên Thành: Tốt cho mọi việc, Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc, Hoạt Điệu: Tốt, nhưng nếu gặp Thụ Tử thì lại xấu, Dân Nhật: Tốt cho mọi việc, Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ kiện tụng

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc, Thiên Lại: Xấu cho mọi việc, Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài lộc, Thụ Tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt, Địa Tặc: Xấu cho việc khởi tạo, đào đất, xuất hành, an táng. Lục Bất Thành: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tranh luận, cãi vã dễ xảy ra, nên tránh. Người xuất hành nên hoãn lại, đề phòng bệnh tật và nguyền rủa. Tránh các hoạt động quan trọng như họp hành, tranh luận trong thời gian này. Nếu bắt buộc phải đi, giữ im lặng để tránh ẩu đả.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Giờ tốt lành, xuất hành gặp may mắn, kinh doanh thuận lợi, người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui, gia đình hòa thuận, bệnh tật thuyên giảm.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp rắc rối. Tránh xuất hành nếu có việc quan trọng, nếu gặp ma quỷ nên cúng tế để an tâm.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Xuất hành bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu tài lộc nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi xa có tin về, chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi