Lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 12-12-2027

Ngày Âm Lịch: 15-11-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất sửu tháng nhâm tý năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2027 Tháng 11 Năm 2027 (Đinh Mùi)
12
15

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM VỀ SỰ MAY MẮN VÀ XẤU XÍ NGÀY 12 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nào.

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

Tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), hôm này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên thực hiện các công việc gieo trồng, không lên nảy mầm”

- Sửu : “Không nên liên quan đến việc đón nhận quan chức để tránh tình trạng không được hoàn trả”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Tức ngày Hung. Mọi việc khó thành, dễ trễ nải hay gặp chuyện dây dưa, rất khó hoàn thành. Cũng dễ gặp thị phi hay khẩu thiệt. Về hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ, không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Tây Bắc khi xuất hành. Đối với 'Tài Thần', hãy đi theo hướng Đông Nam.

Tránh hướng Đông Nam vì có thể gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi kế hoạch khó thành, mong đợi may mắn và thành công không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa cần chờ tin tức. Tiền bạc có thể mất, nhưng tìm lại nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Hãy cẩn thận với những cuộc tranh luận và mâu thuẫn, làm mọi việc cần phải chắc chắn và cẩn thận.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, đặc biệt nếu cầu lộc hoặc tài vận, hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm với chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ gặp tranh cãi, gây gỗ, và những rắc rối về tiền bạc. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận với sự nguyền rủa và tránh xa nguy cơ bệnh tật. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng. Nếu phải thực hiện vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra sự cãi vả.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời gian rất thuận lợi, việc đi lại thường mang lại may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi mối quan hệ trong gia đình sẽ hòa hợp. Cầu nguyện khi bị ốm sẽ được chữa lành, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài vận trong thời gian này không được lợi, hoặc có thể gặp phải những điều không như ý muốn. Nếu phải ra đi hoặc làm những việc quan trọng, hãy cẩn thận và chuẩn bị kỹ lưỡng, tránh gặp tai nạn và sự không may.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài vận khi đi theo hướng Tây Nam sẽ mang lại sự yên bình cho nhà cửa. Người xuất hành sẽ gặp được sự bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi