Lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 23-12-2027

Ngày Âm Lịch: 26-11-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính tý tháng nhâm tý năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2027 Tháng 11 Năm 2027 (Đinh Mùi)
23
26

Ngày: Bính Tý, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU ĐỐI VỚI NGÀY 23 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc quan trọng vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: bính tí

Chiếc Can bính tương ứng với Hỏa, là ngày không tốt (phạt nhật).
Trong các tuổi Canh Ngọ và Mậu Ngọ, đây là ngày Giản hạ Thủy kị.
Ngày này chịu ảnh hưởng của Thủy nhưng không ảnh hưởng đối với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, và Mậu Ngọ (thuộc hành Hỏa).
Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn, và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung với Ngọ, hình với Mão, hại với Mùi, phá với Dậu, tuyệt với Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên bắt đầu công việc mới về lò nướng để tránh gặp phải tai họa”

- : “Không nên tham gia vào việc sử dụng bát tự để tránh gây ra tai nạn không cần thiết”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Trong lịch âm, ngày Đại An mang lại sự yên bình và thành công cho mọi công việc.

Đại An mang đến quý nhân

Có ăn có tiền tiễn đưa

Không cần thời vẫn Đại An

Bình an vô lo với cơ thể thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, quản trị ngày thứ 5.

: Thích hợp cho việc bắt đầu học tập, may vá, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi tìm kiếm danh vọng.

: Tránh chôn cất, xây cửa, mở đường nước, khai trương, đào giếng, và các vụ pháp luật hay làm giường. Nếu bạn dự định chôn cất hoặc bắt đầu một dự án lớn, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê, một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, có thể đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi.

- Sao Khuê Hãm Địa ở Thân có thể khiến Văn Khoa gặp thất bại. Ở Ngọ, gặp Sanh đắc lợi, đặc biệt là Canh Ngọ. Ở Thìn, tình hình ổn định.

- Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên đem lại danh tiếng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao không tốt. Chống lại đào mồ, khai trương và việc sửa sang nhà cửa.

 

Khuê tạo thành công vững chắc,

Gia đình an bình, phồn thịnh đầy hạnh phúc,

Tránh khỏi tai hoạ, an tâm trong cuộc sống,

Với niên định thuận lợi trong sự nghiệp.

Vận may tăng lên, sự nghiệp phồn thịnh,

Công việc suôn sẻ, sự thịnh vượng ổn định.

Mở cửa đón vận may, tránh xa tai ương,

Thành công vững chắc, với sự hỗ trợ từ người thân.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để có lợi, sinh con vào ngày này rất tốt.

Động đất để chuẩn bị nền nhà, lót giường, vẽ tranh, chụp hình, đảm nhận chức vụ, thực hiện các nghi lễ cầu thân, bắt đầu công việc hành chính, nộp đơn xin việc, mở kho hoặc cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Được đánh giá cao cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Lựa chọn tốt để cầu tài lộc, khai trương Mãn đức tinh: Phù hợp với mọi công việc Kính Tâm: Thích hợp cho việc tổ chức tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi công việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa, đặt giường

Thổ phủ: Không tốt cho việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Không tốt cho việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Phương tiện chuyển sát: Không tốt cho việc động thổ Phủ đầu dát: Không tốt cho việc khởi công như xây dựng, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất phát về phía Tây Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát về phía Đông để chờ đón 'Thần Tài'.

Tránh việc xuất phát về hướng Tây Nam để tránh gặp phải 'Thần Hạc' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Người ra đi đều trải qua một hành trình an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Công việc mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản bị mất nếu di chuyển về hướng Nam, tìm kiếm kỹ lưỡng mới tìm thấy. Cẩn thận với những mâu thuẫn, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Dù việc làm có thể trì hoãn, kéo dài nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Một tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi về hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi trồng thì gặp nhiều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh cãi, xung đột, tránh gây rối và khó khăn. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Đề phòng tránh xa lời nguyền rủa, tránh nguy cơ bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh cãi, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu di chuyển sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ chữa khỏi, mọi người trong gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Khi cầu tài có thể không nhận được lợi ích, hoặc gặp phải khó khăn và trở ngại. Nếu ra đi sẽ gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng thì phải cẩn thận, cúng thần thì mới an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi