Lịch âm ngày 29 tháng 12 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 29-12-2027

Ngày Âm Lịch: 2-12-2027

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm ngọ tháng quý sửu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2027 (Đinh Mùi)
29
2

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 29 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều” - Bất ương thủy nan

- Ngọ : “Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại” - Bất thiêm cái thất chủ canh trương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Hay còn gọi là ngày Hung, ngày này mọi sự khó thành, dễ gặp trở ngại hay gặp phải những vấn đề phức tạp, làm cho việc hoàn thành trở nên khó khăn. Ngoài ra, cũng dễ gặp những rắc rối liên quan đến pháp luật, giấy tờ, hoặc việc ký kết hợp đồng, nên không nên vội vã trong việc này.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để chào đón 'Tài Thần'.

Hạn chế xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi dự định khó thành hiện giờ, cầu lộc, cầu tài vẫn mơ hồ. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa có tin về. Tiền của có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xích mích hay lời lẽ không hay. Công việc mất thời gian nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang đến gần, nếu cần may mắn và tài lộc thì đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ thuận lợi hơn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu làm về chăn nuôi sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tránh tranh luận, cãi cọ, có nguy cơ gây ra sự xung đột, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh gây nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra cãi vã hoặc xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời điểm tốt nhất, đi nơi nào cũng gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều êm đềm. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nếu cầu tài ở thời gian này sẽ không có lợi ích, có thể gặp phải khó khăn hoặc không như ý. Nếu phải ra đi hoặc có việc quan trọng cần làm thì cần phải thận trọng, có thể gặp nguy hiểm, cần thực hiện các nghi lễ để tránh tai họa.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành sẽ có chuyến đi an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi