Lịch âm ngày 18 tháng 12 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 18-12-2027

Ngày Âm Lịch: 21-11-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân mùi tháng nhâm tý năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2027 Tháng 11 Năm 2027 (Đinh Mùi)
18
21

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 18 THÁNG 12 CÓ GÌ MỚI

Các Ngày Kỵ

Ngày này có: Sát chủ dương : Không nên thực hiện các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Dương Công Kỵ Nhật : Là ngày xấu, không nên tiến hành bất kỳ công việc nào. Đặc biệt cần tránh: đào đất, xây dựng, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: Tân Mùi

Đây là ngày Cát (nghĩa nhật) theo Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy. Những tuổi Ất Sửu và Đinh Sửu nên đề phòng.


Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát có thể ảnh hưởng đến mệnh số của các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên kết hợp các thực phẩm không tương thích” - Hãy tránh việc kết hợp thực phẩm không phù hợp

- Mùi : “Không nên sử dụng thuốc mà không biết nguồn gốc” - Tránh uống thuốc không rõ nguồn gốc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Hay còn gọi là ngày Hung, ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại hoặc xảy ra những chuyện không may, rắc rối. Đặc biệt, việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ nên cẩn thận và không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Thích hợp để làm màn hay may áo.

: Khởi công làm việc trọng đại đều gặp trở ngại và xấu. Trong đó, việc khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất cần phải tránh. Để tránh điềm xấu, hãy chọn ngày khác để tiến hành chôn cất.

:

Sao Nữ Thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều được gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi đúng mức, là ngày cuối cùng của 60 Hoa Giáp. Ngày Hợi, dù Sao Nữ Đăng Viên tốt nhất nhưng cũng không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này không thuận lợi khi sinh con.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành theo đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi