Lịch âm ngày 12 tháng 1 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 12-1-2029
Ngày Âm Lịch: 28-11-2028
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày nhâm dần tháng giáp tý năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2029 | Tháng 11 Năm 2028 (Mậu Thân) |
12
|
28
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Tý Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay: Tốc hỷ
Đây là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, tuy nhiên buổi chiều có thể gặp trở ngại, do đó cần phải hoàn thành công việc một cách nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện những kế hoạch quan trọng, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc trong buổi sáng sẽ là lựa chọn tốt nhất, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là người bạn đồng hành
Gặp bạn đời sẽ được hạnh phúc
Có tài có lộc đều dồi dào
Mọi điều ước cũng sẽ được thỏa mãn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, thống trị vào ngày thứ 6.
: Rất thuận lợi cho việc đi thuyền hoặc may áo mão.
: Bất lợi cho mọi hoạt động khởi công, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, hoặc xuất hành bằng đường bộ. Tránh tiến hành các công việc trọng đại vào ngày này, nên lựa chọn một ngày khác để tiến hành.
:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất thuận lợi. Ngày Tuất mang lại sự yên bình. Ngày Dần được coi là Tuyệt Nhật, không nên tiến hành bất kỳ hoạt động gì, trừ khi là ngày Nhâm Dần.
Nếu sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, do đó nên thực hiện Lễ Âm Đức cho con. Đàn ông cũng nên tránh khởi đầu uống thuốc vào ngày này.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Sống sót sau động đất, việc đắp nền, thờ cúng Táo Thần, và tìm kiếm sự chữa trị từ các thầy thuốc bằng cách mổ xẻ, châm cứu, hoặc sử dụng thuốc phong thủy là quan trọng. Khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm, nữ giới cũng nên bắt đầu sử dụng thuốc chữa bệnh vào ngày này.
Sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, do đó cần thực hiện Lễ Âm Đức cho con. Đàn ông nên tránh khởi đầu uống thuốc vào ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao thuận lợi | Sao không thuận lợi |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa, và tang lễ. Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho các giao dịch kinh doanh, cầu tài lộc, và xuất hành. Lộc khố: Thuận lợi cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, và giao dịch Phúc Sinh: Mang lại may mắn trong mọi công việc | Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, và đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t |
Hướng xuất hành
Xuất hành về hướng Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Tây để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi về hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi mang tin vui về. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây rối là điều cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp hành, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì cần giữ miệng để không gây ra ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị không như ý. Nếu ra đi có thể gặp nạn, việc quan trọng thì cần phải đề phòng, gặp ma quỷ thì cần cúng tế để an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi về hướng Nam thì tìm kiếm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.