Lịch âm ngày 19 tháng 1 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 19-1-2029

Ngày Âm Lịch: 5-12-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ dậu tháng ất sửu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2029 Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân)
19
5

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Ất Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 19 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Nhận định ngày hôm nay: Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử : Ngày này trăm việc kỵ không nên thực hiện bất cứ hành động nào.


Trùng tang : Tránh chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, mộ phần
Trùng phục : Tránh chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, mộ phần
Kim thần thất sát: Nên tránh các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: kỷ dậu

Can Chi sinh Thổ (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (ngày bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Tránh việc phá khoán để tránh mất mát cho cả 2 bên

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh gặp phải tân chủ có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

đây là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và không gặp trở ngại. Cơ hội thành công lớn, may mắn, và được người quý phái hỗ trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài đem lại niềm vui và hạnh phúc

gặp thầy, gặp bạn, mọi việc đều an lành

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, cai trị ngày thứ 6.

: Mọi việc bắt đầu đều rất tốt. Tốt nhất là xây dựng, kết hôn, mở cửa hàng, xây cất, lắp dựng, may vá, tháo lắp nước hoặc các dự án liên quan đến nước.

: Tránh việc trải giường, đóng giường và đi xa trên đường nước.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang ý nghĩa tốt lành và mang lại lợi ích lớn. Tại Tỵ được gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì cũng tốt vừa phải.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu gặp Diệt Một: Hạn chế làm rượu, bắt đầu công việc quan trọng, sáng lập các nhà máy gốm sứ, thừa kế và cực kỳ tránh đi trên biển.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành thành công, kết hôn tốt lành.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, thương mại, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, bắt đầu, động đất, san lấp, cài cửa, đặt mộ, xây dựng, làm sửa nhà bếp, thờ phụng thần, lắp đặt máy móc (hoặc các loại máy móc), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu nguyện chữa bệnh, mua bán gia súc, chăm sóc vật nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu phúc, kết hôn, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa thuyền, mở cửa hàng thuyền, vẽ tranh, làm vườn cây cối.

Tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, kết hôn, đầu tư. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, mở cửa hàng Trùng phục: Tránh chôn cất, cưới hỏi, đi xa nhà, xây dựng nhà cửa

Câu Trận Hắc Đạo: Tránh việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Cô thần: Đặc biệt xấu khi mua bán thú Lỗ ban sát: Tránh khởi công vào thời điểm này

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi