Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 24-1-2029

Ngày Âm Lịch: 10-12-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày giáp dần tháng ất sửu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2029 Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân)
24
10

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Ất Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 24 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Không phạm vào các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Giáp Dần

Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho, tránh tiền của hao tổn

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Tránh làm lễ tế tự vì ngày này quỷ thần không yên ổn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Ngày Hung, cần tránh khẩu thiệt, mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này không tốt, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến tranh chấp, thị phi, gây oán trách.

Xích khẩu mang đến nghèo khó

Sinh ra lời qua tiếng lại, thị phi

Không may mất của cải

Cẩn thận tránh cãi vã, phân ly

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú), Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tốt như: dựng cửa, xây nhà, nhập học, làm thủy lợi, đào mương hay đi thuyền.

: Tránh cưới gả, đóng giường, chôn cất, kết bạn. Để việc cưới gả được tốt, nên chọn ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, cầu công danh tốt.

- Sâm: Thủy Viên (con vượn): Sao Thủy, rất tốt cho mua bán, kinh doanh, xây dựng, thi cử. Kỵ an táng, cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác gia vượng,

Văn tinh chiếu sáng, đại quang hoa,

Làm việc đất đai, tài lộc vượng,

Mai táng gây bệnh, kỵ hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy tăng quan chức,

Con cháu tôn tử thấy phúc lộc,

Hôn nhân nên tránh, kẻo hình khắc,

Nam nữ phải cẩn thận khi cưới hỏi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng mổ xẻ, châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Phụ nữ uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con ngày này khó nuôi, nên làm âm đức cho con, nam giới kỵ bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho cầu tài lộc, khai trương. Thiên Tài: Tốt nhất cho cầu tài lộc, khai trương. U Vi tinh: Tốt cho mọi việc. Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Không: Tốt cho sửa nhà, đặt giường.

Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới xin, an táng, xây dựng. Hoang Vu: Xấu cho mọi việc. Địa Tặc: Xấu cho khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ gây tranh luận, cãi cọ, dẫn đến đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cẩn thận với lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh trong giờ này. Nếu buộc phải đi, nên giữ miệng để tránh gây cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, dễ bị trái ý. Nếu đi ra dễ gặp thiệt hại, gặp nạn, việc quan trọng phải đắn đo. Gặp ma quỷ cần cúng tế để yên lòng.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi