Lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 23-1-2029

Ngày Âm Lịch: 9-12-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý sửu tháng ất sửu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2029 Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân)
23
9

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Ất Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Ngày 23 Tháng 1

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: quý sửu

Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), đây là ngày không tốt (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc không tốt cho các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát đối với các tuổi Dần, Ngọ, Tuất là không tốt.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh việc tranh cãi với đối thủ mạnh mẽ” - Khuyến cáo tránh mọi hành động liên quan đến tranh cãi, vì đối thủ có lợi thế mạnh mẽ hơn

- Sửu : “Tránh việc nhận vị thế để tránh việc gia đình không được hưởng lợi” - Không nên đảm nhận bất kỳ vị thế nào để tránh tình hình gia đình không được cải thiện

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc hỷ, tức là ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, tuy nhiên buổi chiều không tốt nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện các kế hoạch lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Thích hợp nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là ngày gặp gỡ bạn bè

Gặp gỡ bạn bè, tình duyên sẽ tốt đẹp

Có tài có lộc hẳn hoi

Mọi điều cầu xin sẽ đều như ý, mang lại sự hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

: Không nên khởi công xây dựng hoặc tham gia các hoạt động liên quan đến việc chôn cất và các nghi lễ liên quan đến chết như sửa chữa mồ mả, chuẩn bị mồ mã, xây dựng đường đi vào nghĩa trang. Tránh chôn cất người đã chết vào ngày này để tránh gặp phải điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu khi ở Tỵ sẽ bị hại khí, và khi Hung sẽ càng thêm xấu. Ở Dậu thì rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu sẽ kích thích và thúc đẩy. Tuy nhiên, vẫn cần tránh các điềm xấu như trên.

- Ở Sửu là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Rất phù hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu để tiến hành các hoạt động lớn, đảm bảo sự thịnh vượng.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây dựng, tranh kiện, và hoạt động mai táng. Các kỳ thi gặp nhiều khó khăn.

 

Truỷ tinh tạo ra hình dạng, Tam niên tất định chủ linh định, việc chôn cất vào ngày này tốt, đặc biệt là khi mồ có sẵn. Trừ khi gặp điềm xấu như trên.

Tam tang không tốt cho việc khởi sự mới, việc cưới gả, và việc chôn cất.

Chôn cất tại khu vực gia đạo có thể gặp trở ngại, buôn bán và giao dịch cũng không thuận lợi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành trong ngày này mang lại lợi ích, đặc biệt là cho việc sinh con.

Động đất để nền, xây nhà, làm giường, vẽ tranh, nhậm chức, thăm viếng người có thế, tham gia vào công việc hành chính, nộp đơn xin việc, mở cửa hàng lưu niệm

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Chu tước hắc đạo: Xấu cho việc chuyển nhà và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào đất Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc đi lại, làm đám cưới, cầu tài lộc, và đào đất Tam tang: Kỵ việc khởi đầu mới, cưới gả, và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong ước may mắn, tài lộc thì đi theo hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tốt. Nuôi trồng thú vật sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, cãi vã, gây rối, cần phải cẩn thận. Người ra ngoài nên hoãn lại. Phòng tránh đối diện với nguyền rủa, tránh bị bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các việc quan trọng khác.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, đi làm thì gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu đang bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp rủi ro, tai nạn, và các việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng cầu mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ bình yên. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thực hiện kế hoạch khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn, và giữ miệng để tránh xung đột. Mọi việc thực hiện mất thời gian, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi