Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 5-1-2029

Ngày Âm Lịch: 21-11-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất mùi tháng giáp tý năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2029 Tháng 11 Năm 2028 (Mậu Thân)
5
21

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần đề phòng : Sát chủ dương : Không nên tiến hành các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, không nên làm bất cứ việc gì. Đặc biệt cần tránh: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: ất mùi

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, không có cây lúa nảy mầm
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, gặp nhiều khó khăn và thách thức. Cần phải cẩn trọng trong mọi việc làm, tránh xa các tranh cãi và xung đột. Đặc biệt, không nên ký kết các hợp đồng hoặc thực hiện các thủ tục pháp lý quan trọng vào ngày này.

Lưu Liên là điềm không may

Nếu bạn mất đi một nửa, bạn không thể tìm thấy

Không giữ được điều gì lâu dài

Đường đi gặp nhiều trắc trở, nhiều khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Cắt may áo màn sẽ mang lại may mắn và thành công.

: Tránh tang lễ và sự ra đi. Cẩn thận trước nguy cơ lạnh giá khi kết hôn. Không nên tham gia vào các cuộc tranh luận pháp lý. Xây dựng nhà cửa vào ngày này có thể gặp phải tai nạn. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nên sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng con cái.

:

- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Khuyến khích làm rượu, thừa kế kinh doanh, lập lò gốm hoặc lò nhuộm. Tránh việc đi thuyền vì có nguy cơ gặp tai nạn.

- Sao Cang vào ngày Mùi, Hợi hoặc Mẹo là thời điểm tốt để bắt đầu mọi việc. Đặc biệt là vào ngày Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Sao xấu, không nên kết hôn hoặc xây dựng nhà cửa mới. Cẩn thận để tránh tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Chữa bệnh là việc cần làm trong ngày hôm nay.

Cũng là thời điểm phù hợp để lập kế hoạch cho việc vay tiền, xây dựng nhà cửa mới, hay bắt đầu một sự nghiệp mới. Tham gia các nghi lễ truyền thống, làm những việc có ý nghĩa tín ngưỡng, hoặc nộp đơn xin học hỏi là cách tốt để sử dụng ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Tây Bắc khi xuất hành. Để đón 'Tài Thần', chọn hướng Đông Nam.

Tránh đi hướng Lên Trời để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi sự mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài đều mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa có tin về. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, hãy tìm nhanh để lấy lại. Đề phòng tranh cãi, xung đột và miệng lưỡi. Việc làm mất thời gian nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có thể nhận được tin vui. Việc chăn nuôi đều được thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thường xuyên tranh luận và gây gổ, đề phòng xảy ra chuyện không tốt. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ nguyền rủa và lây bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc làm quan trọng vào thời gian này. Nếu phải tham gia, hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thời gian này rất tốt, đi đâu cũng gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi hoặc có thể gặp phải trở ngại. Người ra đi có thể gặp nạn. Tránh xa ma quỷ và cần cúng tế để có sự bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt nếu cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi