Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 27-1-2029
Ngày Âm Lịch: 13-12-2028
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày đinh tỵ tháng ất sửu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2029 | Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân) |
27
|
13
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Ất Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỰ BÁO NGÀY 27 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Biểu hiện ngày này : Tam nương : xấu, ngày này không nên tổ chức các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc đặt đồ trong nhà (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
theo Can Chi (tương đồng với Hỏa), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ không phù hợp với các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không chịu ảnh hưởng của Thổ.
Ngày Tỵ tạo thành mối hợp lý với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành một cục Kim.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tránh Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Không thích hợp cắt tóc để tránh việc đầu có những vấn đề”
- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát về tài chính”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi công việc đều diễn ra một cách suôn sẻ, thành công.
Đại An gặp được quý nhân
Có đầy đủ cơm, rượu tiễn tiên đưa
Cho dù không có thời gian cũng đủ Đại An
An lành, không gian nan tâm thân bình yên
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, đội ngày thứ 7.
: Không nên thực hiện bất kỳ việc gì liên quan đến Sao Liễu.
: Bắt đầu một dự án hoặc công việc lớn sẽ không có lợi ích và có thể gặp phải rủi ro. Việc khởi công như làm công trình thủy lợi, đào ao, chôn cất, sửa chữa, xây dựng không được khuyến khích vào ngày này.
:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ là thời điểm tốt nhất cho mọi việc. Tại Tỵ, Đăng Viên: các hành động như kế thừa hoặc lên nắm quyền đều là những điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất có sự suy giảm nên nên tránh việc xây dựng và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc có thể rủi ro, gia đình không ổn định, dễ gặp tai nạn. Kỵ việc cưới gả.
Liễu tinh tạo ra sự không an tâm cho các vấn đề hàng ngày,
Buổi tối mang lại sự yên bình không gian không đáng lo lắng,
Những người già chết sẽ được chôn cất, những người trẻ về gia,
Những người đang làm công ăn lương có thể từ bỏ
Cửa lớn mở ra để giải quyết những vấn đề phức tạp,
Những người quan trọng sẽ thể hiện sự quan tâm và cẩn trọng,
Người phụ nữ có thể gặp phải sự phản đối từ gia đình về việc kết hôn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào ao, san nền, xây dựng hoặc sửa chữa phòng bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học hành mới, thực hiện các nghi lễ cầu thân, đưa đơn xin việc, sửa chữa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công xây lò nung.
Mua thêm gia súc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam hợp: Tốt cho mọi việc | Đại hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc đi xa, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc mua bán |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chính Nam để bắt gặp 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh việc chọn hướng Chính Đông vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nên chọn hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều an lành.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mập mờ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của thì cần tìm kiếm nhanh chóng khi đi hướng Nam. Cẩn thận về tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tôn trọng. Công việc chậm trễ nhưng cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì chọn hướng Nam. Đi làm việc gặp may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng gia súc đều thuận lợi.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ gặp tranh cãi, gây xích mích, gây ra tình trạng thiếu thốn. Người ra ngoài tốt nhất là nên hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc công việc quan trọng vào giờ này. Nếu không thể tránh được việc này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra tranh cãi hoặc xung đột.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Đây là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận được tin tức vui vẻ. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ được chữa khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp phải thất bại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận về tai nạn, gặp nạn. Để tránh ma quỷ, cần tiến hành lễ cúng.