Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 7-1-2029
Ngày Âm Lịch: 23-11-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày đinh dậu tháng giáp tý năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2029 | Tháng 11 Năm 2028 (Mậu Thân) |
7
|
23
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Giáp Tý Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo Tốt Xấu Ngày 7 Tháng 1
Các Ngày Kỵ
Phẩm chất của ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Đến nơi đó, đây đủ - Đi dạo cũng là may, nếu muốn đi buôn cũng thành công”
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày này, gọi là Xích Khẩu, cần đề phòng tranh cãi và xung đột. Đây là ngày không tốt, thường gây ra mâu thuẫn và rối loạn trong gia đình, dễ dẫn đến mất mát và xung đột vợ chồng.
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Đây là một ngày tốt (Kiết Tú), được thống trị bởi Tướng Tinh con Thỏ, thích hợp cho các hoạt động như cưới hỏi, xuất hành, xây dựng, chôn cất, đi thuyền, và mua bán. Đặc biệt, việc khởi công vào ngày này rất thuận lợi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Trong ngày này, bạn có thể thực hiện các hoạt động như giao dịch, cho vay, mua bán, xuất hành, xây dựng, sửa chữa, và thực hiện các nghi lễ. Tuy nhiên, cần tránh kiện tụng và tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Có những sao như Minh Đường Hoàng Đạo, Nguyệt Tài, U Vi Tinh, và Mẫu Thương, tốt cho mọi việc. Tuy nhiên, cần tránh các sao xấu như Tiểu Hồng Sa, Địa Phá, Thần Cách, và Cẩu Giảo, để tránh xảy ra rủi ro và trở ngại. |
Hướng xuất hành
Đi về phía Nam để đón 'Thần May Mắn'. Đi về phía Đông để đón 'Thần Tài Lộc'.
Tránh hướng Lên Trời vì gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Ngọ (11h-13h) và giờ Tý (23h-01h) Dễ tranh luận, cãi vã, gây rối, cần cẩn thận. Nên hoãn việc ra đi, tránh gây xui xẻo, tránh lây nhiễm. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải làm việc vào thời gian này, cần giữ lời nói, tránh cãi nhau hay gây rối.
Giờ Mùi (13h-15h) và giờ Sửu (01-03h) Là thời gian rất tốt, có thể gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh mẽ.
Giờ Thân (15h-17h) và giờ Dần (03h-05h) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp tai nạn, nguy hiểm, cần cúng tế để tránh ma quỷ.
Giờ Dậu (17h-19h) và giờ Mão (05h-07h) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ an lành.
Giờ Tuất (19h-21h) và giờ Thìn (07h-09h) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam cần tìm nhanh để tránh mất mát. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói vô lý. Công việc sẽ chậm, lâu nhưng cần đảm bảo.
Giờ Hợi (21h-23h) và giờ Tị (09h-11h) Tin vui sẽ đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hướng Nam là lựa chọn tốt. Gặp gỡ, làm việc liên quan đến công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi ra ngoài sẽ nhận tin vui. Nuôi trồng sẽ thuận lợi.