Lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 14-6-2024

Ngày Âm Lịch: 9-5-2024

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ dậu tháng canh ngọ năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2024 Tháng 5 Năm 2024 (Giáp Thìn)
14
9

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 14 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào những ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

Can Chi: Thổ sinh Kim (Thổ sinh Kim), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Hành Thổ khắc hành Thủy trong nhiều trường hợp, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không phải lo lắng về Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên đầu tư vào cả 2 phía để tránh mất mát”

- Dậu : “Không nên kích hoạt sự gặp gỡ để tránh sự hại từ những người mới quen”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Lưu Liên là ngày hung. Trong ngày này, mọi công việc đều gặp khó khăn, dễ trễ hẹn hoặc gặp rắc rối, khó hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp phải tranh cãi hoặc mất lòng tin. Trong việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, việc nộp đơn nên thận trọng, không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Cất hàng vào kho, mai táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên dựng máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các việc bồi bổ thêm (như bồi đất, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, các công việc làm cho khuyết điểm (như đào mương, đặt giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc để bắt gặp 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Đông Bắc để xuất hành vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Kế hoạch khó thành, cần may mắn và tài lộc. Tốt nhất là trì hoãn mọi dự định. Người đi xa cần chờ đợi tin tức. Nếu đi hướng Nam và tìm kiếm kỹ lưỡng sẽ tìm thấy tiền bạc và tài sản mất. Cẩn thận với những mối tranh cãi và hợp đồng không chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cần may mắn và tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Việc chăn nuôi sẽ phát đạt.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có khả năng tranh luận, gặp khó khăn, và gặp rủi ro. Người ra đi nên suy nghĩ lại. Cẩn thận với lời nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh. Tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh va chạm và tranh cãi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thành công. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi bệnh, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, và có thể gặp trở ngại hoặc không may. Nếu ra đi, hãy cẩn trọng vì có nguy cơ gặp tai nạn hoặc rủi ro. Trong các việc quan trọng, cần phải thận trọng và chú ý.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều suôn sẻ, nhất là nếu đi hướng Tây Nam – Sự bình yên sẽ đến với nhà cửa. Người ra đi sẽ có một chuyến đi yên bình.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi