Lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 21-6-2024

Ngày Âm Lịch: 16-5-2024

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính thìn tháng canh ngọ năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2024 Tháng 5 Năm 2024 (Giáp Thìn)
21
16

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Đánh Giá Ngày 21 Tháng Sáu

Các Ngày Kỵ

Phạm Sử Ngày : Sát chủ dương : Tránh tiến hành các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị cháy” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị

- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh gây buồn phiền cho gia đình” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc Hỷ: Buổi sáng may mắn, nhưng chiều cần thận trọng. Niềm vui đến nhanh, nên tận dụng để thực hiện những việc quan trọng, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc sớm vào buổi sáng.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng: Gặp người quen gặp bạn bè vui vẻ, sự may mắn và thành công sẽ đến.

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

Ngày Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú). Thứ sáu chủ trị bởi tinh con dê.

Nên thực hiện: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, hoặc cắt áo.

Kiêng cữ: Tránh mọi khởi đầu, đặc biệt tránh việc xây nhà, cưới hỏi, đào ao giếng, xây tường, và dựng cột.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Các việc thuận lợi: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, dựng xây, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy móc, cấy trồng, chăn nuôi, mở thông hào, cầu thầy chữa bệnh, và học nghề.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Sinh khí (trực khai), Yếu yên (thiên quý), Đại Hồng Sa, và Sao Nguyệt Đức.Sao xấu: Thiên Lao Hắc Đạo, Hoang vu, và Tứ thời cô quả.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc may mắn. Người đi có tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Tranh luận, cãi cọ, đề phòng đói kém, hoãn lại việc ra đi. Tránh lây bệnh và tranh luận.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Giờ tốt, gặp may mắn, buôn bán, kinh doanh có lợi. Phụ nữ vui mừng, gia đình hòa hợp, khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Cầu tài không lợi, gặp nạn, cần đề phòng. Cúng tế để an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mọi việc tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam cho yên lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Mưu sự khó thành, cầu lộc mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất hoãn lại, đề phòng mất tiền mất của.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi