Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 24-6-2024

Ngày Âm Lịch: 19-5-2024

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ mùi tháng canh ngọ năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2024 Tháng 5 Năm 2024 (Giáp Thìn)
24
19

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 24 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Thận trọng hôm nay : Kim thần thất sát: Tránh việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

Đồng nghĩa với Can Chi Thổ, ngày này là ngày cát.
Âm lịch: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Mùi hợp với Ngọ, Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Tránh phá hợp đồng để tránh mất mát” - Không nên phá hợp đồng để tránh mất mát cho cả hai bên

- Mùi : “Tránh uống thuốc để tránh ngấm khí độc vào ruột” - Không nên sử dụng thuốc để tránh việc khí độc thâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hung Vong

Hay còn gọi là ngày Không Vong, ngày này mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Công việc có thể đối mặt với khó khăn và tiến triển chậm lại. Tiền bạc và danh tiếng có thể bị mất mát. Đây là một ngày xấu trên mọi phương diện, nên tránh khỏi những hoạt động có thể gặp khó khăn và không thành công như ý.

Quẻ Khẩn Cần

Bệnh Tật Khẩn Thiết Không Làm Gì Được

Không Nên Điều Trị Từ Bác Sĩ Hoặc Sửa Thuyền

Không Nên Tham Gia Hành Vi Trộm Cắp

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu nhiều công việc làm đều tốt. Trong đó, việc che mái dựng hiên, xây dựng nhà cửa, lập cửa, kết hôn, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng, phá đất, cắt áo đều rất thuận lợi.

: Không nên sửa thuyền hoặc làm thuyền chèo, hoặc đưa thuyền mới vào nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi, việc mai táng rất tốt nhưng cần kiêng cữ như đã nói ở trên.

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Các việc liên quan đến mai táng và hôn nhân đều thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hoặc châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm, nữ giới sinh con vào ngày này cũng gặp khó khăn, nên làm Âm Đức cho con, nam giới cũng kiêng đến việc bắt đầu uống thuốc.

Sinh con vào ngày này cũng khó nuôi dưỡng, nên làm Âm Đức cho con, nam giới kiêng bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt Sao Xấu

Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có ích, thậm chí có thể gặp bất lợi. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy chú ý đến tai nạn và phải có các biện pháp cúng tế để bảo vệ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi cũng sẽ bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa nên chờ đợi tin tức. Tiền bạc có thể mất mát khi đi hướng Nam, nên cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm sẽ chậm trễ, nhưng cần đảm bảo sự chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi xa sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cần tránh tranh cãi, gây chuyện hoặc xung đột, đề phòng rủi ro. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng lời nguyền rủa hoặc lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận hoặc việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để hạn chế các cuộc xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, nếu ra đi thì sẽ gặp may mắn. Kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi