Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 7-6-2024

Ngày Âm Lịch: 2-5-2024

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm dần tháng canh ngọ năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2024 Tháng 5 Năm 2024 (Giáp Thìn)
7
2

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạ hại trong ngày này như: ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: nhâm dần

Thuộc can Chi (Thủy thuộc Mộc), đây là ngày cát (ngày bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim phù hợp với các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất được lợi từ sự khắc của Kim.
Dần hợp với Hợi, tạo thành cục Hỏa với Ngọ và Tuất.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh việc tháo nước để phòng ngừa rủi ro từ lũ lụt

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Hạn chế các hoạt động liên quan đến tế tự vì quỷ thần trong ngày này không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Đại An, còn được gọi là ngày Cát, là thời điểm mọi việc diễn ra trong yên bình và thành công.

Đại An mang lại cơ hội gặp gỡ quý nhân

Điều gì cũng thuận lợi trong ngày Đại An

Bình yên, không gian thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, may vá quần áo.

: Hạn chế bắt đầu bất kỳ công việc gì mới, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, mở cửa hàng, cưới hỏi, ra khơi. Nên chọn ngày khác thích hợp hơn để tiến hành các công việc lớn.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất mang lại sự an lành. Ngày Dần được coi là ngày Tuyệt Nhật, không nên làm bất kỳ việc gì, trừ khi là ngày Nhâm Dần.

Trong lịch âm, ngày 14 được xem là ngày Diệt Một Sát, không nên bắt đầu công việc mới, đặc biệt là xây dựng, kinh doanh và ra khơi.

Sao Ngưu là một trong số Sao Thất Sát, việc sinh con trong ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng. Việc đặt tên cho con phải cẩn thận, chọn ngày tốt để làm điều này.

Sao Ngưu (con trâu): Thuộc hành Kim, thường mang lại điều xấu. Kỵ xây dựng nhà cửa và việc kết hôn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Bạn có thể lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, đi du lịch, thực hiện công việc trên tàu thuyền, khởi sự mới, đào đất, làm việc xung quanh nhà cửa, thờ cúng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào giếng, bơi lội, thăm các thầy thuốc, mua sắm gia súc, chăm sóc gia đình và tham gia các nghi lễ cầu nguyện, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, thuê người, nộp đơn, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương, vẽ tranh và làm việc trên cây cỏ.

Kiện tụng và tranh chấp cũng được thực hiện trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt choSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều được thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Công việc có thể gặp nhiều khó khăn, cầu lộc, cầu tài sẽ không hiệu quả. Nếu có tranh cãi hoặc vấn đề pháp lý, nên hoãn lại. Người đi xa có thể gặp trở ngại.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Việc gặp gỡ công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có thể gặp tranh luận, gây rối, hoặc gặp phải những rắc rối về sức khỏe. Việc quan trọng nên tránh hoặc hoãn lại. Nếu buộc phải ra ngoài, cần tránh gây gổ hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là khoảng thời gian rất tốt, việc đi ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Gia đình sẽ hòa thuận, mọi việc trong nhà sẽ êm đềm.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài có thể không mang lại lợi ích, hoặc thậm chí gặp phải trở ngại. Nếu phải ra ngoài, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh gặp ma quỷ hoặc những điều không may mắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi