Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 27-6-2024

Ngày Âm Lịch: 22-5-2024

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm tuất tháng canh ngọ năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2024 Tháng 5 Năm 2024 (Giáp Thìn)
27
22

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Phạm vào ngày : Tam nương : xấu, ngày này tránh làm các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay động thổ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại Hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó bảo vệ đê điều

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỷ quái sẽ lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, thích hợp để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ. Tốt nhất nên tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều thuận lợi, việc hôn nhân sinh con quý tử, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm, xây mộ hay sửa mộ ắt có người chết. Sao Giác chiếu sinh con ngày này khó nuôi, nên đặt tên con theo tên Sao để an toàn. Nếu không, dùng tên Sao của tháng hay năm cũng được. Nên chọn ngày tốt khác để chôn cất.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên, ý nghĩa được ngôi vị cao cả, mọi sự tốt đẹp.

- Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành, khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, lại nên làm các việc như lấp hang, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều hung hại.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế. Đặc biệt đại kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt, ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu, kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc. Phổ Hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường.

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc. Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc. Quỷ Khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa, lây bệnh. Nói chung hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh giờ này. Nếu phải đi thì giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Nếu ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi