Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 4-6-2024

Ngày Âm Lịch: 28-4-2024

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ hợi tháng kỷ tỵ năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2024 Tháng 4 Năm 2024 (Giáp Thìn)
4
28

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày nguyệt kỵ, nguyệt tận, tam nương, hay dương công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Hợi

Tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc, kỵ các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Mộc, khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá khoán để tránh cả hai bên đều mất mát

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên làm việc cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị chậm trễ hoặc gặp rắc rối kéo dài nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp chuyện thị phi hoặc khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện không may

Tìm bạn không thấy giữa đường chia ly

Không thì lưu lạc khi nào

Nhiều đường trắc trở nhiều khi mệt nhọc

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các việc khởi tạo, chôn cất, mở cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây cất, khai mương rạch, các công việc thủy lợi, chặt cỏ phá đất đều rất tốt.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên mua sắm ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vĩ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi việc đều hưng vượng, thuận lợi trong xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, nhận chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, nhập học, học kỹ năng, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt ân: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời qua tiếng lại. Công việc chậm, nhưng tốt nhất là cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi