Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2026

Ngày Dương : 15-11-2026

Ngày Âm : 7-10-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày quý tỵ tháng kỷ hợi năm bính ngọ

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2026 Tháng 10 Năm 2026 (Bính Ngọ)
15
7

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dấu hiệu tốt xấu của ngày mười lăm tháng mười một

Các Ngày Kỵ

Ngày có thể gặp phải : Tam nương : xấu, ngày này không nên thực hiện các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc chôn cất (3, 7, 13, 18, 22, 27)

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tham gia vào các vụ kiện tụng, lý lịch yếu địch lợi mạnh

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu mèo

tức ngày Mèo. Trong này Tiểu mèo mọi việc đều suôn sẻ và không gặp trở ngại nào. Mọi dự định sẽ được thực hiện thuận lợi, cùng với sự che chở và hỗ trợ từ người thân yêu.

Tiểu mèo gặp hội rồng thanh

Cầu tài cầu lộc trong ngày này

Cầu mong vui vẻ và may mắn

Gặp gỡ thân quen mà không có rủi ro gì

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này thích hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không có việc gì kỵ. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt như mua bán nhà cửa, đất đai hoặc xe cộ sẽ được nhiều may mắn và thuận lợi

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ được gọi là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế hoặc khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc những điều xấu.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này mang lại sự thịnh vượng về tài sản, thuận lợi cho việc chôn cất và xây dựng.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, nhậm chức, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, học kỹ năng, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn đến chính quyền.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xuất hành Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ cho việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, nếu đi thì thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, thường hay gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hay làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp nạn. Khi cần, cúng tế thì mới được bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người xuất hành đều yên bình.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, của cải nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng mới tìm được. Cẩn thận về các tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ không hay. Việc làm chậm chạp, đòi hỏi sự chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Chăn nuôi đều sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường có các cuộc tranh luận, cãi cọ, gây ra những vấn đề không hay, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Phải tránh xa những lời nguyền rủa, và cẩn thận với bệnh tật. Nói chung, những công việc như họp mặt, tranh luận, việc làm quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra các xung đột hay tranh cãi không cần thiết.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi